沉冤莫白 nạn nhân của bất công
Explanation
指长期得不到伸雪的冤屈。
Chỉ đến sự bất công đã tồn tại lâu ngày mà chưa được giải quyết.
Origin Story
话说唐朝时期,一位名叫李白的侠客,路见不平,拔刀相助,却因此得罪了当地恶霸,被诬陷为杀人犯,关进了大牢。狱卒对他百般折磨,而朝廷官员也都被恶霸收买,李白屡次上诉都不得伸冤,无奈之下只能在狱中饮酒作诗,以抒发心中的愤懑。若干年后,真相终于大白,恶霸的罪行被揭露,李白沉冤莫白,得以洗清冤屈,重获自由。出狱后,李白写下了流芳百世的《沉冤莫白赋》,表达了他对人间正义的期盼。
Người ta kể rằng vào thời nhà Đường, một hiệp sĩ dũng cảm tên là Lý Bạch, thấy bất công, đã ra tay giúp đỡ, nhưng vì thế mà ông xúc phạm một tên côn đồ địa phương và bị vu oan là giết người, bị tống giam. Người cai ngục tra tấn ông ta đủ kiểu, và các quan tòa cũng bị tên côn đồ hối lộ. Lý Bạch kháng án nhiều lần nhưng không được minh oan. Tuyệt vọng, ông chỉ có thể uống rượu và làm thơ trong tù để bày tỏ sự căm phẫn của mình. Nhiều năm sau, sự thật đã được phơi bày, tội ác của tên côn đồ bị bại lộ, và Lý Bạch được tha bổng và được thả tự do. Sau khi được thả khỏi tù, Lý Bạch đã viết tác phẩm bất hủ "Nạn nhân của bất công", bày tỏ hy vọng về công lý trên thế giới.
Usage
形容长期无法洗雪的冤屈。
Để mô tả sự bất công đã tồn tại lâu ngày mà không thể khắc phục.
Examples
-
他蒙受了多年的沉冤莫白,直到真相大白才得以平反。
tā méng shòu le duō nián de chén yuān mò bái, zhì dào zhēn xiàng dà bái cái dé yǐ píng fǎn
Anh ta phải chịu đựng sự bất công trong nhiều năm cho đến khi sự thật được sáng tỏ và anh ta được minh oan.
-
这个案件疑点重重,怕是要沉冤莫白了。
zhège ànjiàn yí diǎn chóng chóng, pà yào shì chén yuān mò bái le
Vụ án này đầy những điểm đáng ngờ, tôi e rằng sự bất công sẽ không bao giờ được sửa chữa