洞察其奸 dòng chá qí jiān Nhìn thấu mưu kế

Explanation

形容对别人的阴谋诡计看得非常清楚。

Miêu tả khả năng nhìn thấu âm mưu và kế hoạch của người khác.

Origin Story

战国时期,魏国有个大臣叫庞涓,他嫉妒孙膑的才能,便用计陷害孙膑,使孙膑遭受膑刑。孙膑忍辱负重,暗中观察,最终识破了庞涓的阴谋诡计,并利用自己的计谋,帮助齐国战胜魏国,报了一箭之仇。孙膑的成功,正是因为他洞察了庞涓的奸计,才能采取有效的应对策略。

zhànguó shíqí, wèiguó yǒu gè dà chén jiào páng juān, tā jídù sūn bìn de cáinéng, biàn yòng jì xiàn hài sūn bìn, shǐ sūn bìn zāoshòu bìn xíng. sūn bìn rěn rǔ fù zhòng, ànzhōng guānchá, zuìzhōng shí pò le páng juān de yīnmóu guǐjì, bìng lìyòng zìjǐ de jìmóu, bāngzhù qí guó zhànshèng wèi guó, bào le yī jiàn zhī chóu. sūn bìn de chénggōng, zhèngshì yīnwèi tā dòngchá le páng juān de jiànjì, cáinéng cǎiqǔ yǒuxiào de yìngduì cèlüè.

Trong thời kỳ Chiến Quốc, có một vị quan tên là Pang Juan ở nước Ngụy. Ông ta ghen tị với tài năng của Tôn Bân và đã mưu tính hãm hại ông ta, khiến Tôn Bân phải chịu hình phạt binxing. Tôn Bân đã chịu đựng sự nhục nhã và bí mật quan sát, cuối cùng đã nhìn thấu âm mưu và kế hoạch của Pang Juan, và sử dụng chiến lược của riêng mình để giúp nước Tề đánh bại nước Ngụy, trả thù cho sự oan ức của mình. Thành công của Tôn Bân là do ông ta đã nhìn thấu âm mưu và kế hoạch của Pang Juan, cho phép ông ta có thể thực hiện các biện pháp đối phó hiệu quả.

Usage

用于形容对别人的阴谋诡计看得非常清楚。

yòng yú xíngróng duì biérén de yīnmóu guǐjì kàn de fēicháng qīngchǔ

Được sử dụng để mô tả khả năng nhìn thấu âm mưu và kế hoạch của người khác.

Examples

  • 他一眼就洞察了敌人的奸计。

    ta yiyǎn jiù dòngchá le dírén de jiànjì

    Anh ta đã nhìn thấu mưu kế của kẻ thù.

  • 经验丰富的老侦探很快洞察了凶手的诡计。

    jīngyàn fēngfù de lǎo zhēntàn hěn kuài dòngchá le xióngshǒu de guǐjì

    Thám tử giàu kinh nghiệm nhanh chóng nhìn thấu mánh khóe của kẻ giết người