浅见寡识 kiến thức hạn hẹp
Explanation
浅见寡识是一个成语,形容见闻不广,知识贫乏。指的是一个人见识短浅,知识匮乏,难以对事物做出深刻的理解和判断。
“Kiến thức hạn hẹp” là một thành ngữ dùng để chỉ sự thiếu hiểu biết và kinh nghiệm. Nó miêu tả một người có kiến thức hạn chế và không thể hiểu sâu sắc cũng như đánh giá mọi việc một cách thấu đáo.
Origin Story
从前,有一个名叫小明的年轻人,他从小生活在偏僻的小山村,很少有机会接触外面的世界。他知识匮乏,对很多事情都缺乏了解,因此常常说出一些让人啼笑皆非的话。有一次,村里来了一个外地商人,向村民们介绍了一种新型的农具。小明听后,却一脸茫然,表示从未见过这种东西。商人耐心地向他解释了这种农具的使用方法和优点,但小明还是无法理解。最后,小明只能无奈地承认自己的浅见寡识,并表示要努力学习,增长见识。从此以后,小明开始积极阅读书籍,留意观察周围的世界,努力提升自己的知识水平。
Ngày xửa ngày xưa, có một chàng trai tên là Minh, lớn lên ở một ngôi làng hẻo lánh và hiếm khi có cơ hội tiếp xúc với thế giới bên ngoài. Kiến thức của anh ta hạn chế, và anh ta thường không hiểu nhiều điều, vì vậy anh ta thường nói những điều khiến người khác bật cười. Một lần, một thương gia đến làng và kể cho những người nông dân nghe về một công cụ mới. Minh, tuy nhiên, có vẻ bối rối và nói rằng anh ta chưa từng thấy công cụ nào như vậy trước đây. Thương gia kiên nhẫn giải thích cách sử dụng và lợi ích của công cụ, nhưng Minh vẫn không hiểu. Cuối cùng, Minh phải thừa nhận rằng kiến thức của mình có hạn, và anh ta quyết định học tập chăm chỉ và mở rộng kiến thức của mình. Từ đó, Minh bắt đầu đọc sách, quan sát thế giới xung quanh một cách cẩn thận và làm việc chăm chỉ để nâng cao trình độ kiến thức của mình.
Usage
通常用于自谦,表示自己的见识有限,知识贫乏。
Thường được dùng để khiêm tốn, cho thấy kiến thức và kinh nghiệm của người đó có hạn.
Examples
-
他只是个乳臭未干的小子,见识浅薄,难免浅见寡识。
tā zhǐshì gè rǔ chòu wèi gān de xiǎozi,jiànshí qiǎnbáo,nánmiǎn qiǎn jiàn guǎ shí.
Cậu ấy còn trẻ, chưa có kinh nghiệm, nên kiến thức hạn hẹp cũng là điều dễ hiểu.
-
先生学富五车,岂能与我等浅见寡识之辈相提并论?
xiānshēng xuéfù wǔ chē,qǐ néng yǔ wǒ děng qiǎn jiàn guǎ shí zhī bèi xiāng tí pín lùn?
Thầy giáo uyên bác, làm sao chúng ta có thể so sánh với những người chỉ có kiến thức hạn hẹp được?