略胜一筹 tốt hơn một chút
Explanation
指在两者比较中,一方略微胜过另一方。
Đề cập đến việc so sánh hai thứ, trong đó một thứ tốt hơn một chút so với thứ kia.
Origin Story
话说唐朝时期,两位著名的书法家颜真卿和柳公权同在宫廷为皇帝书写圣旨。一日,皇帝下旨,命二人各书写一篇以比试高下。颜真卿挥毫泼墨,写就一篇气势磅礴,龙飞凤舞的圣旨,笔力雄浑,令人叹为观止。柳公权也沉着应对,字迹端正秀丽,刚劲有力,给人一种平静中蕴含力量之感。皇帝阅毕,龙颜大悦,赞叹道:颜真卿书法气势恢宏,而柳公权书法则刚劲有力,各有千秋,但细细看来,柳公权在笔法上略胜一筹。从此,颜柳并称,成为唐朝书法史上的两大巨匠。
Người ta kể rằng vào thời nhà Đường, hai nhà thư pháp nổi tiếng là Yến Chân Khanh và Lưu Công Quyền đều phục vụ trong triều đình hoàng đế. Một ngày nọ, hoàng đế ra lệnh cho họ mỗi người viết một tác phẩm để so sánh kỹ năng. Yến Chân Khanh viết một đạo sắc phong hoàng đế tuyệt vời và sống động, sức mạnh và năng lượng của nó khiến mọi người kinh ngạc. Lưu Công Quyền cũng đáp lại một cách điềm tĩnh, với nét chữ thanh lịch và mạnh mẽ, truyền tải cảm giác năng lượng trong sự yên tĩnh. Sau khi đọc cả hai tác phẩm, hoàng đế rất hài lòng và khen ngợi phong cách khác nhau của họ. Nhưng sau khi xem xét kỹ hơn, ông kết luận rằng nét bút của Lưu Công Quyền tốt hơn một chút. Từ đó, Yến và Lưu đều được coi là hai bậc thầy thư pháp vĩ đại trong lịch sử nhà Đường.
Usage
形容一方在能力、水平或其他方面比另一方略微强一些。
Miêu tả rằng một bên mạnh hơn bên kia một chút về kỹ năng, trình độ hoặc các khía cạnh khác.
Examples
-
他的方案比我的略胜一筹。
ta de fang'an bi wo de lüè shèng yī chóu
Kế hoạch của anh ấy tốt hơn kế hoạch của tôi một chút.
-
虽然他经验不足,但他的创意略胜一筹。
suīrán tā jīngyàn bù zú, dàn tā de chuàngyì lüè shèng yī chóu
Mặc dù anh ấy thiếu kinh nghiệm, nhưng ý tưởng của anh ấy tốt hơn một chút.