空洞无物 trống rỗng và thiếu nội dung
Explanation
指内容空虚,缺乏实质意义。多用于评论文章、讲话等。
Chỉ đến điều gì đó trống rỗng và thiếu nội dung, thường được dùng để mô tả bài báo hoặc bài phát biểu.
Origin Story
东晋名士周伯仁,以其风趣幽默,为人宽宏而闻名。丞相王导与其交好,一日指着周伯仁的肚子问道:"你腹中究竟有何物?"周伯仁答道:"空洞无物,然可容卿辈数百人。"此语一出,众人皆笑。看似戏谑,实则道出周伯仁虽不显山露水,但胸襟广阔,能容人之处。他虽不以学识见长,但他的人格魅力却足以影响他人。他腹中空洞无物,却能容纳数百人,正是他胸怀坦荡的体现。这与那些空有虚名,却内里空洞的人形成了鲜明的对比。
Chu Bá Nhân, một học giả nổi tiếng của nhà Tấn Đông, được biết đến với sự hài hước và lòng rộng lượng của ông. Một ngày nọ, Thủ tướng Vương Đạo, một người bạn của Chu, chỉ vào bụng Chu và hỏi: “Trong bụng ông có gì?” Chu trả lời: “Chỉ có sự trống rỗng, nhưng nó có thể chứa được hàng trăm người như ông.” Câu nói có vẻ đùa cợt này đã làm nổi bật tư tưởng rộng mở và khả năng chịu đựng người khác của Chu. Mặc dù ông không nổi tiếng về kiến thức, nhưng tính cách của ông lại có ảnh hưởng. Sự trống rỗng trong bụng ông có thể chứa được hàng trăm người, một dấu hiệu của tinh thần rộng lượng của ông, trái ngược với những người có danh tiếng trống rỗng nhưng bên trong lại trống rỗng.
Usage
多用于形容文章、讲话、思想等缺乏内容,空洞乏味。
Thường được dùng để mô tả bài báo, bài phát biểu, suy nghĩ, v.v., thiếu nội dung và nghe có vẻ trống rỗng và nhạt nhẽo.
Examples
-
他的演讲空洞无物,令人失望。
tade yǎnjiǎng kōng dòng wú wù, lìng rén shīwàng.
Bài phát biểu của ông ấy rỗng tuếch và gây thất vọng.
-
这篇论文空洞无物,缺乏实际内容。
zhè piān lùnwén kōng dòng wú wù, quēfá shíjì nèiróng
Bài luận này trống rỗng và thiếu nội dung thực tế.