立此存照 giữ lại cái này làm bằng chứng
Explanation
指写下字据保存起来,以作凭证。
có nghĩa là viết một tài liệu và giữ nó làm bằng chứng.
Origin Story
话说宋朝年间,有个秀才,名叫王瑾,他与县令之子李明为邻。一日,李明来向王瑾借银子,说是要买地盖房,王瑾二话没说,慷慨借给了李明五百两银子。但李明拿到银子后却一反常态,过了很久也不见还钱。王瑾几次上门催讨,李明都避而不见。无奈之下,王瑾只好请来里正做证人,写下借据,并立此存照,以防万一。没想到,几年后李明竟然翻脸不认账,说王瑾所言非实,自己根本没有借过钱。里正拿出借据,上面清晰地写着李明借款五百两,并有王瑾和李明的签名及按手印,这下李明无话可说,只好乖乖还钱。从此,王瑾引以为戒,借钱时都立此存照,再也没有遇到类似的麻烦。
Có câu chuyện rằng vào thời nhà Tống, có một học giả tên là Vương Cẩn, sống cạnh Lý Minh, con trai của quan huyện. Một hôm, Lý Minh đến vay Vương Cẩn tiền, nói rằng cần tiền để mua đất xây nhà. Vương Cẩn không ngần ngại, hào phóng cho Lý Minh vay 500 lượng bạc. Nhưng Lý Minh, sau khi nhận tiền, lại thay đổi thái độ, và rất lâu không trả lại. Vương Cẩn nhiều lần đến đòi tiền, nhưng Lý Minh luôn tránh mặt. Không còn cách nào khác, Vương Cẩn phải mời trưởng thôn làm chứng, viết giấy vay nợ, và giữ lại bản này phòng trường hợp xấu. Không ngờ, nhiều năm sau, Lý Minh lại chối bỏ khoản nợ, nói rằng Vương Cẩn nói dối và anh ta chưa từng vay tiền. Trưởng thôn lấy ra giấy vay nợ, trên đó ghi rõ Lý Minh đã vay 500 lượng, có chữ ký và dấu tay của cả Vương Cẩn và Lý Minh. Lý Minh câm nín và đành phải trả tiền. Từ đó, Vương Cẩn rút kinh nghiệm, cứ mỗi lần cho vay đều giữ lại giấy tờ làm bằng chứng, không bao giờ gặp phải rắc rối tương tự nữa.
Usage
用于书写凭证,避免日后纠纷。
được sử dụng để tạo các tài liệu nhằm tránh tranh chấp trong tương lai.
Examples
-
为了避免日后纠纷,我们签订合同,并立此存照。
wèile bimian rihou jiufen, women qian ding hetong, bing lici cunzhao
Để tránh tranh chấp trong tương lai, chúng tôi đã ký hợp đồng và giữ lại bản này làm bằng chứng.
-
这件事我已将证据留存,立此存照,以防万一。
zhe jianshi wo yi jianzheng liu cun, lici cunzhao, yifangwany
Tôi đã giữ lại bằng chứng, đây là để ghi chép, phòng khi cần thiết..