精忠报国 Jīng zhōng bào guó trung thành phụng sự đất nước

Explanation

指为国家尽忠竭力,不惜牺牲一切。形容极端的爱国精神。

Chỉ việc cống hiến hết mình cho đất nước, sẵn sàng hy sinh tất cả. Miêu tả tinh thần yêu nước mãnh liệt.

Origin Story

南宋时期,金兵大举入侵,中原大地生灵涂炭。岳飞,一位抗金名将,自幼饱读诗书,胸怀家国大义。他母亲在他背上刺下“精忠报国”四个大字,激励他为国效力。岳飞率领岳家军奋勇杀敌,屡建奇功,岳家军纪律严明,军中将士个个精忠报国,誓死捍卫国家领土的完整。他们以精湛的武艺和钢铁般的意志,一次又一次地击溃金兵的侵略,保卫了南宋的江山社稷。然而,奸臣秦桧为了个人利益,陷害岳飞,最终导致岳飞含冤而死。尽管岳飞壮烈牺牲,但他的“精忠报国”精神却世代传承,成为中华民族宝贵的精神财富。

Nán Sòng shíqī, Jīn bīng dàjǔ rùqīn, zhōngyuán dàdì shēnglíng tú tàn. Yuè Fēi, yī wèi kàng Jīn míng jiàng, zì yòu bǎo dú shī shū, xiōng huái jiā guó dà yì. Tā mǔqīn zài tā bèi shàng cì xià “jīng zhōng bào guó” sì gè dà zì, jīlì tā wèi guó xiàolì. Yuè Fēi shuài lǐng Yuè Jiā Jūn fèn yǒng shā dí, lǚ jiàn qí gōng, Yuè Jiā Jūn jìlǜ yánmíng, jūn zhōng jiàng shì gè gè jīng zhōng bào guó, shì sǐ hánwèi guójiā lǐngtǔ de wánzhěng. Tāmen yǐ jīng zhàn de wǔ yì hé gāngtiě bānbù de yìzhì, yī cì yī cì de jī kuì Jīn bīng de qīnlüè, bǎowèi le Nán Sòng de jiāngshān shèjì. Rán'ér, jiānchén Qín Huì wèi gèrén lìyì, xiàn hài Yuè Fēi, zuìzhōng dǎozhì Yuè Fēi hán yuān ér sǐ. Jǐnguǎn Yuè Fēi zhuàng liè xīshēng, dàn tā de “jīng zhōng bào guó” jīngshén què shìdài chuán chéng, chéngwéi Zhōnghuá mínzú bǎoguì de jīngshen cáifù.

Trong thời Nam Tống, quân Kim xâm lược quy mô lớn, gây ra nhiều đau khổ. Tướng quân nổi tiếng chống Kim,岳飞, từ nhỏ đã được giáo dục tốt và luôn đặt lợi ích đất nước lên hàng đầu. Mẹ ông đã cho khắc bốn chữ “精忠报国” (trung thành và tận tụy với đất nước) lên lưng ông, khuyến khích ông cống hiến cho đất nước. 岳飞 dẫn đầu quân đội nhà họ岳, lập được nhiều chiến công hiển hách. Quân đội có kỷ luật nghiêm minh, các binh sĩ nổi tiếng trung thành và tận tụy với đất nước, thề bảo vệ lãnh thổ đến cùng. Họ đã nhiều lần đánh bại quân Kim bằng võ nghệ siêu quần và ý chí kiên cường, bảo vệ nhà Nam Tống. Tuy nhiên, gian thần Tần Quái vì lợi ích cá nhân đã vu khống 岳飞, dẫn đến cái chết oan uổng của ông. Mặc dù 岳飞 đã hi sinh anh dũng, tinh thần “精忠报国” vẫn được truyền lại qua các thế hệ, trở thành một di sản tinh thần quý báu của dân tộc Trung Hoa.

Usage

用于形容对国家无限忠诚,愿意为国家付出一切。

Yòng yú xiángróng duì guójiā wúxiàn zhōngchéng, yuànyì wèi guójiā fùchū yīqiè.

Được dùng để mô tả lòng trung thành vô hạn với đất nước và ý chí cống hiến tất cả vì đất nước.

Examples

  • 岳飞精忠报国,抵抗金兵,保卫国家。

    Yuè Fēi jīng zhōng bào guó, dǐkàng Jīn bīng, bǎowèi guójiā.

    Yue Phi trung thành phụng sự đất nước, kháng chiến chống quân Kim, bảo vệ quốc gia.

  • 他一生都在精忠报国,为国家奉献一切。

    Tā yīshēng dōu zài jīng zhōng bào guó, wèi guójiā fèngxiàn yīqiè

    Ông đã cống hiến cả cuộc đời mình để trung thành phụng sự đất nước và hi sinh tất cả vì quốc gia