脱胎换骨 thay đổi hoàn toàn
Explanation
原指道教修炼者通过修炼,改变凡胎肉体,成为神仙。现比喻人的思想、品格或面貌发生彻底的改变。
Ban đầu đề cập đến các tu sĩ Đạo giáo, những người thông qua tu luyện đã thay đổi thân xác phàm tục của mình và trở thành thần tiên. Hiện nay, nó được sử dụng để mô tả một sự thay đổi toàn diện trong tư tưởng, tính cách hoặc ngoại hình của một người.
Origin Story
话说唐朝时期,有一位名叫李白的书生,自幼聪颖,饱读诗书,却始终无法在科举考试中脱颖而出,心中十分苦闷。一日,他来到深山古寺,偶遇一位云游高僧。高僧见李白愁眉苦脸,便赠予他一本古籍,并说:“此书可助你脱胎换骨。”李白将信将疑,日夜研读,书中记载了各种修身养性的方法,以及对人生的独特见解。李白认真实践,潜心修炼,几年后,他不仅文采更加斐然,而且心境豁然开朗,看淡了功名利禄,开始专注于诗歌创作。他的诗歌充满了浪漫主义情怀,以及对人生的深刻感悟,名扬天下,成为一代诗仙。
Người ta kể rằng vào thời nhà Đường, có một học giả tên là Lý Bạch, thông minh từ nhỏ, đọc nhiều sách, nhưng luôn thất bại trong kỳ thi tuyển chọn quan lại, nên rất chán nản. Một hôm, ông đến một ngôi chùa cổ trên núi, ở đó ông gặp một nhà sư. Vị sư này tặng Lý Bạch một cuốn sách cổ và nói: “Cuốn sách này có thể giúp ông thay đổi”. Lý Bạch đọc ngày đêm, và học được về việc tu dưỡng bản thân và những hiểu biết độc đáo về cuộc sống. Sau nhiều năm, ông không chỉ trở nên tài năng hơn, mà còn điềm tĩnh hơn và tập trung vào việc sáng tác thơ, điều này đã làm cho ông nổi tiếng khắp thế giới.
Usage
用作谓语、状语;形容变化巨大,彻底改变。
Được dùng làm vị ngữ và trạng ngữ; mô tả một sự thay đổi lớn, một sự thay đổi căn bản.
Examples
-
经过这次培训,他脱胎换骨,成为了一名合格的工程师。
jīngguò zhè cì péixùn, tā tuō tāi huàn gǔ, chéngwéi le yī míng hé gé de gōngchéngshī.
Sau khóa đào tạo này, anh ấy đã hoàn toàn lột xác và trở thành một kỹ sư có năng lực.
-
这部电影的特效让人叹为观止,简直是脱胎换骨的改变。
zhè bù diànyǐng de tèxiào ràng rén tàn wéi guǎnzhǐ, jiǎnzhí shì tuō tāi huàn gǔ de gǎibiàn。
Hiệu ứng đặc biệt của bộ phim này thật ngoạn mục, một sự thay đổi toàn diện