故步自封 gù bù zì fēng tự mãn

Explanation

比喻守着老一套,不求进步。

Thành ngữ này dùng để chỉ người nào đó bảo thủ, không chịu thay đổi và không muốn tiến bộ.

Origin Story

话说春秋战国时期,有一个诸侯国,国君昏庸无能,大臣们也个个故步自封,不愿变法图强。邻国齐国不断强大,多次进犯边境,这个小国却毫无应对之策。一次齐国大军压境,小国君主惊慌失措,召集大臣商议对策。大臣们有的提议坚守城池,有的提议向齐国求和,但都没有什么建设性意见。这时,一个年轻的大臣站了出来,他慷慨激昂地说:"大王,我们不能再故步自封了!齐国之所以强大,是因为他们不断改革创新,而我们却墨守成规,最终只能坐以待毙。我们应该学习齐国的先进经验,改革弊政,增强国力,才能抵御外敌入侵!"他的话引起了很多大臣的共鸣,国君也终于醒悟过来,下令进行改革,最终使国家免于灭亡。

huashuo chunqiu zhanguo shiqi, you yige zhūhóu guó, guójūn hūnyōng wú néng, dà chén men yě gège gù bù zì fēng, buyuàn biànfǎ túqiáng. lín guó qí guó bùduàn qiángdà, duō cì jìnfàn biānjìng, zhège xiǎo guó què háo wú yìngduì zhī cè. yī cì qí guó dàjūn yājìng, xiǎo guó jūnzhǔ jīnghuāng shī cuò, zhàojí dà chén shāngyì duìcè. dà chén men yǒu de tíyì jiānshǒu chéng chí, yǒu de tíyì xiàng qí guó qiú hé, dàn dōu méiyǒu shénme jiànshè xìng yìjiàn. zhè shí, yī ge niánqīng de dà chén zhàn le chūlái, tā kāngkǎi jī áng de shuō: "dà wáng, wǒmen bù néng zài gù bù zì fēng le! qí guó zhī suǒ yǐ qiángdà, shì yīnwèi tāmen bùduàn gǎigé chuàngxīn, ér wǒmen què mòshǒu chéngguī, zhōngyóu zhǐ néng zuò'ěr dàibì. wǒmen yīnggāi xuéxí qí guó de xiānjìn jīngyàn, gǎigé bì zhèng, zēngqiáng guólì, cái néng dǐyù wàidí qīn rù!" tā de huà yǐnqǐ le hěn duō dà chén de gòngmíng, guójūn yě zhōngyú xǐngwù guòlái, xià lìng jìnxíng gǎigé, zhōngyú shǐ guójiā miǎn yú mièwáng.

Có câu chuyện kể rằng, thời xưa có một nước nhỏ, vua thì bất tài, các quan lại đều tự mãn, không muốn cải cách. Nước láng giềng, nước Tề, ngày càng mạnh lên và nhiều lần xâm lược biên giới. Nước nhỏ này không có kế sách gì để đối phó. Một lần, khi quân Tề uy hiếp biên giới, nhà vua hoảng sợ, triệu tập các quan lại bàn bạc kế sách. Có người đề nghị cố thủ, có người đề nghị cầu hòa với nước Tề, nhưng không có ai đưa ra được kế sách hữu hiệu. Bỗng, một vị quan trẻ đứng lên, hùng hồn nói: “Bệ hạ, chúng ta không thể tự mãn được nữa! Nước Tề mạnh là vì họ không ngừng cải cách, đổi mới, còn chúng ta thì vẫn giữ mãi những khuôn khổ cũ, chỉ biết ngồi chờ chết. Chúng ta phải học tập kinh nghiệm tiên tiến của nước Tề, cải cách những chính sách lỗi thời, tăng cường sức mạnh quốc gia, thì mới có thể chống lại sự xâm lược!”. Lời nói của ông ta làm nhiều quan lại đồng tình, nhà vua cũng tỉnh ngộ, ra lệnh cải cách, cuối cùng cứu được đất nước khỏi họa diệt vong.

Usage

用于形容人或机构墨守成规,不思进取。

yongyu xingrong ren huo jigou moshouchenggui, busi jinqu

Từ này dùng để chỉ người hoặc tổ chức bảo thủ, không chịu thay đổi và không muốn tiến bộ.

Examples

  • 他故步自封,不愿学习新技术,最终被时代淘汰。

    ta gubu zifei, buyuan xuexi xin jishu, zhongyou bei shidai taotai.

    Anh ta luôn bám víu vào những phương pháp cũ và không muốn học hỏi công nghệ mới, cuối cùng bị đào thải.

  • 公司一直故步自封,导致市场份额不断下降。

    gongsi yizhi gubu zifei, daozhi shichang fen'e budun jiangxia

    Công ty vẫn luôn giữ vững những phương thức cũ, dẫn đến việc giảm thị phần.