自以为是 tự cho mình là đúng
Explanation
指过分自信,自以为正确,不虚心听取别人的意见。
Chỉ sự tự tin thái quá, niềm tin rằng mình luôn đúng và từ chối lắng nghe ý kiến của người khác.
Origin Story
从前,在一个小山村里,住着一位名叫阿明的木匠。阿明技艺精湛,制作的家具深受村民喜爱。然而,他却十分自以为是,总认为自己的技艺天下第一,看不起其他木匠。有一次,村里要建造一座新庙宇,需要精巧的木雕。阿明自告奋勇,但他却完全按照自己的一贯风格进行设计,拒绝采纳其他木匠的建议。结果,他设计的木雕虽然看起来精美,却存在着一些结构上的问题,庙宇建成后不久便出现裂缝。村民们非常失望,阿明也因此受到了教训,终于明白,即使技艺高超,也不能自以为是,要虚心听取别人的意见。
Ngày xửa ngày xưa, ở một ngôi làng nhỏ trên núi, có một người thợ mộc tên là Amin. Amin là một nghệ nhân lành nghề, và đồ nội thất do anh ấy làm ra rất được dân làng yêu thích. Tuy nhiên, anh ấy lại rất tự cao tự đại và tin rằng tay nghề của mình là giỏi nhất thế giới. Một lần, làng quyết định xây một ngôi đền mới, đòi hỏi những bức chạm khắc gỗ tinh xảo. Amin tình nguyện đảm nhiệm, nhưng anh ấy lại thiết kế những bức chạm khắc hoàn toàn theo phong cách của riêng mình và từ chối những lời đề nghị của những người thợ mộc khác. Những bức chạm khắc trông rất đẹp, nhưng lại có một vài nhược điểm về cấu trúc. Ngay sau khi ngôi đền được hoàn thành, những vết nứt xuất hiện. Dân làng rất thất vọng, và Amin đã rút ra được bài học. Cuối cùng anh ấy hiểu rằng, dù có kỹ năng đến đâu, anh ấy cũng không được tự phụ và phải lắng nghe những lời khuyên của người khác.
Usage
用于形容人主观、不虚心、固执己见。
Được sử dụng để mô tả những người chủ quan, không khiêm tốn và bướng bỉnh trong ý kiến của họ.
Examples
-
他总是自以为是,听不进别人的意见。
tā zǒngshì zì yǐ wéi shì, tīng bù jìn biérén de yìjiàn.
Anh ta luôn cho rằng mình đúng và không chịu nghe ý kiến của người khác.
-
她自以为是地认为自己的方案最好。
tā zì yǐ wéi shì de rènwéi zìjǐ de fāng'àn zuì hǎo.
Cô ta tự phụ cho rằng kế hoạch của mình là tốt nhất