节上生枝 Jié shàng shēng zhī sự việc phát sinh thêm

Explanation

比喻在原有问题之外又岔出了新问题。多指故意设置障碍,使问题不能顺利解决。

Điều này có nghĩa là một vấn đề mới phát sinh ngoài vấn đề đã tồn tại. Nó thường đề cập đến những trở ngại được tạo ra một cách có chủ đích, cản trở quá trình giải quyết vấn đề một cách suôn sẻ.

Origin Story

话说唐朝时期,有一位名叫李白的诗人,他非常喜欢游历山水。一天,他来到一座风景秀丽的山谷中,准备欣赏一下美丽的景色。可是,他刚走到山谷中央,突然发现前面出现了一条湍急的河流,阻挡了他的去路。李白心想,这条河流看起来水流很急,如果贸然涉水而过,很可能会遇到危险。于是,他决定另寻他路,绕过这条河流继续前进。可是,他走了很远的路程,还是没有找到能够绕过这条河流的路。这时,李白才意识到,自己原本的计划是准备欣赏山谷美景的,可是,现在因为这条河流,让自己陷入了困境。这个计划,因为突如其来的河流,而节外生枝。李白最后只好无奈地放弃了这次赏景的计划,重新回到住处,准备下次再来。

huà shuō táng cháo shíqī, yǒu yī wèi míng jiào lǐ bái de shī rén, tā fēicháng xǐhuan yóulì shānshuǐ. yī tiān, tā lái dào yī zuò fēngjǐng xiù lì de shāngǔ zhōng, zhǔnbèi xīn shǎng yīxià měilì de jǐngsè. kěshì, tā gāng zǒu dào shāngu gōng zhōng, tūrán fāxiàn qiánmiàn chūxiàn le yī tiáo tuānjí de héliú, zǔdǎng le tā de qù lù. lǐ bái xiǎng xiàng, zhè tiáo héliú kàn qǐlái shuǐliú hěn jí, rúguǒ màorán shèshuǐ ér guò, hěn kěnéng huì yùdào wēixiǎn. yūsu, tā juédìng lìng xún tā lù, rào guò zhè tiáo héliú jìxù qiánjìn. kěshì, tā zǒu le hěn yuǎn de lùchéng, hái shì méiyǒu zhǎodào nénggòu rào guò zhè tiáo héliú de lù. zhè shí, lǐ bái cái yìshí dào, zìjǐ yuánběn de jìhuà shì zhǔnbèi xīn shǎng shāngu měijǐng de, kěshì, xiànzài yīnwèi zhè tiáo héliú, ràng zìjǐ xiànrù le kùnjìng. zhège jìhuà, yīnwèi tū rú qí lái de héliú, ér jié wài shēng zhī. lǐ bái zuìhòu zhǐ hǎo wú nài de fàngqì le zhè cì shǎng jǐng de jìhuà, chóngxīn huí dào zhùchù, zhǔnbèi xià cì zài lái

Người ta kể rằng vào thời nhà Đường, có một thi sĩ tên là Lý Bạch, rất thích du ngoạn khắp núi non sông nước. Một hôm, ông đến một thung lũng xinh đẹp và chuẩn bị thưởng ngoạn cảnh sắc. Thế nhưng, khi ông đến giữa thung lũng, bỗng nhiên phát hiện ra một dòng sông chảy xiết chắn ngang đường đi. Lý Bạch nghĩ: “Dòng sông này trông rất dữ dội; nếu tôi cố gắng vượt qua, tôi có thể gặp nguy hiểm.” Ông quyết định tìm đường khác, vòng qua dòng sông để tiếp tục hành trình. Nhưng ông đi rất xa, vẫn không tìm được lối nào để tránh dòng sông. Thế rồi, Lý Bạch nhận ra rằng kế hoạch ban đầu của ông là được thưởng ngoạn vẻ đẹp của thung lũng, nhưng giờ đây, dòng sông bất ngờ này đã gây ra một vấn đề; trở ngại bất ngờ này đang thêm vào sự phức tạp cho kế hoạch ban đầu của ông. Lý Bạch đành bất lực bỏ kế hoạch du ngoạn và quay trở về nhà, hi vọng sẽ thử lại lần khác.

Usage

常用来形容事情发展过程中,出现新的意外情况,使事情变得复杂,难以解决。

cháng yòng lái xíngróng shìqíng fāzhǎn guòchéng zhōng, chūxiàn xīn de yìwài qíngkuàng, shǐ shìqíng biàn de fùzá, nányǐ jiějué

Thường được dùng để miêu tả những tình huống bất ngờ nảy sinh trong quá trình phát triển của mọi việc, khiến mọi việc trở nên phức tạp và khó giải quyết hơn.

Examples

  • 会议进行得很顺利,没想到最后节外生枝,又扯到了人事安排问题上。

    huìyì jìnxíng de hěn shùnlì, méi xiǎngdào zuìhòu jiéwài shēngzhī, yòu chě dào le rénshì ānpái wèntí shàng

    Cuộc họp diễn ra suôn sẻ, nhưng bất ngờ thay, cuối cùng, nó lại đi vào vấn đề sắp xếp nhân sự.

  • 事情发展到这个地步,完全是他们自己节外生枝造成的。

    shìqíng fāzhǎn dào zhège dìbù, wánquán shì tāmen zìjǐ jiéwài shēngzhī zàochéng de

    Vấn đề đã đi đến mức này, hoàn toàn là do sự can thiệp của chính họ..