超群拔萃 xuất chúng
Explanation
形容才能、品德超出一般,非常优秀。
Để mô tả tài năng và phẩm chất đạo đức vượt trội so với người thường, và đặc biệt xuất sắc.
Origin Story
话说唐朝时期,长安城里有一位少年名叫李白,从小就展现出非凡的才华。他博览群书,文采斐然,尤其擅长诗歌创作。一日,朝廷举行科举考试,许多才华横溢的学子前来参加。李白也怀揣着满腔抱负,来到考场。考试题目是赋诗一首,以展现才情。众多考生绞尽脑汁,苦思冥想,却难以写出佳作。而李白却提笔如有神助,挥洒自如,一篇气势磅礴、意境深远的诗作跃然纸上。考官们看完李白的诗作,无不叹为观止,纷纷赞叹他的才华超群拔萃。最终,李白以第一名的成绩高中状元,从此名扬天下。他的诗歌流传至今,被后人誉为千古绝唱。
Có câu chuyện kể rằng, vào thời nhà Đường, ở thành Trường An có một chàng trai tên là Lý Bạch, từ nhỏ đã bộc lộ tài năng xuất chúng. Anh đọc nhiều sách và viết rất hay, nhất là thơ ca. Một hôm, triều đình mở kỳ thi, rất nhiều sĩ tử tài giỏi đến dự thi. Lý Bạch, đầy tham vọng, cũng đến dự thi. Đề thi là làm một bài thơ để thể hiện tài năng. Nhiều thí sinh vất vả, nhưng Lý Bạch lại dễ dàng làm được một bài thơ tuyệt vời và sâu sắc. Các giám khảo hết sức ngạc nhiên và khen ngợi tài năng xuất chúng của anh. Lý Bạch đạt giải nhất và nổi tiếng. Những bài thơ của anh được lưu truyền qua nhiều thế hệ và được coi là những kiệt tác.
Usage
用于形容人或事物极其优秀,超出一般水平。常用于对人的评价,也可以用于对作品、成就等的评价。
Được dùng để miêu tả một người hoặc một vật rất xuất sắc và vượt xa mức trung bình. Thường được dùng để đánh giá con người, nhưng cũng có thể dùng để đánh giá tác phẩm hoặc thành tích.
Examples
-
李白的诗歌才华超群拔萃,无人能及。
lǐ bái de shīgē cáihuá chāoqún bácuì, wú rén néng jí
Tài năng thơ ca của Lý Bạch là vô song.
-
在这次选拔中,他以超群拔萃的才能脱颖而出。
zài zhè cì xuǎnbá zhōng, tā yǐ chāoqún bácuì de cáinéng tuō yǐng ér chū
Trong cuộc tuyển chọn này, anh ấy đã nổi bật với khả năng xuất chúng của mình.