迅雷不及掩耳 tấn công chớp nhoáng
Explanation
形容来势非常迅速,让人来不及防备。
Thành ngữ này được sử dụng để miêu tả điều gì đó xảy ra rất đột ngột và bất ngờ đến nỗi không có thời gian để chuẩn bị.
Origin Story
话说东汉末年,曹操挥兵西进,征讨盘踞在西北的马超和韩遂。经过一番激战,马超战败,向曹操求和。曹操表面上答应了,暗地里却加紧准备,伺机而动。他命令军队在渭水边修筑营寨,暗中积蓄力量,等待时机。一日,曹操突然率军出击,像迅雷不及掩耳一般,向马超发起了猛烈的攻击。马超毫无防备,措手不及,仓皇逃窜。曹操一举击败了马超和韩遂,彻底平定了西北地区。此次战役,曹操正是利用了“迅雷不及掩耳”之势,出其不意,攻其不备,取得了最终的胜利。这场战争也成为了历史上以迅猛之势取胜的经典案例,至今仍被人们津津乐道。
Vào cuối thời Đông Hán, Tào Tháo phát động chiến dịch chống lại Mã Siêu và Hàn Thưy đóng đô ở phía tây bắc. Sau một trận chiến ác liệt, Mã Siêu thất bại và cầu hòa với Tào Tháo. Tào Tháo bề ngoài đồng ý, nhưng âm thầm tăng cường chuẩn bị. Ông ra lệnh xây dựng các công sự dọc theo sông Vị. Một ngày nọ, Tào Tháo bất ngờ tấn công. Mã Siêu hoàn toàn không phòng bị và bỏ chạy. Tào Tháo đánh bại Mã Siêu và Hàn Thưy, hoàn toàn bình định khu vực tây bắc. Trong chiến dịch này, Tào Tháo đã sử dụng chiến thuật 'tấn công chớp nhoáng'.
Usage
常用来形容事情发生得非常迅速,让人来不及反应。
Thành ngữ này được dùng để miêu tả việc gì đó xảy ra rất nhanh đến nỗi không có thời gian để phản ứng.
Examples
-
敌人的进攻如同迅雷不及掩耳,我们必须做好充分的准备。
dí rén de jīngōng rútóng xùnléi bù jí yǎn'ěr, wǒmen bìxū zuò hǎo chōngfèn de zhǔnbèi
Cuộc tấn công của quân địch quá nhanh, chúng ta không kịp phản ứng.
-
事情发生得太突然了,真是迅雷不及掩耳。
shìqíng fāshēng de tài tūrán le, zhēnshi xùnléi bù jí yǎn'ěr
Mọi việc xảy ra quá đột ngột, thật sự bất ngờ