迎来送往 đón tiếp và tiễn đưa
Explanation
指迎接来客和送走宾客。形容忙于应酬交际。
Chỉ việc đón tiếp khách đến và tiễn khách đi. Miêu tả việc bận rộn với các sự kiện xã hội.
Origin Story
话说古代某县令,为官清廉,却也喜爱热闹。每逢节日或有要客来访,县衙便张灯结彩,热闹非凡。县令亲自迎来送往,与宾客把酒言欢,谈笑风生。他待人热情,不分贫富贵贱,一视同仁。因此,当地百姓对他赞誉有加,县衙也成了远近闻名的热闹之处。有一天,一位云游四海的隐士来到县衙,见到这热闹的景象,不禁感叹道:‘这县令真会迎来送往,人情练达啊!’县令笑着说道:‘人情世故,迎来送往,不过是人生一味调剂罢了,为官之道,更在于为民做实事。’隐士听后,深以为然,点头称赞。
Người ta kể rằng một vị quan thanh liêm ở Trung Quốc cổ đại rất thích giao du. Vào các dịp lễ hội hoặc khi có khách quý đến thăm, tòa nhà chính quyền được trang trí lộng lẫy và không khí vô cùng náo nhiệt. Vị quan đích thân đón tiếp và tiễn khách, cùng họ uống rượu và trò chuyện. Lòng hiếu khách của ông dành cho tất cả mọi người, bất kể giàu nghèo hay địa vị xã hội. Vì vậy, người dân rất yêu quý ông, và tòa nhà chính quyền trở thành một nơi nổi tiếng.
Usage
常用于描写人际交往或接待场景,形容忙于接待宾客或处理人际关系。
Thường được sử dụng để mô tả các tương tác giữa cá nhân hoặc các tình huống tiếp đón. Mô tả việc bận rộn tiếp đón khách hoặc xử lý các mối quan hệ giữa cá nhân.
Examples
-
酒店里迎来送往,好不热闹。
jiudian li yinglai songwang, hao bu renao
Khách sạn rất nhộn nhịp với những người đến và đi.
-
他们热情地迎来送往,宾主尽欢。
tamen reqing di yinglai songwang, binzhu jinhuan
Họ đã nhiệt tình chào đón và tiễn khách của họ.
-
春节期间,家家户户迎来送往,喜气洋洋。
chun jie qijian, jiajia hhh yinglai songwang, xiq yangyang
Trong dịp Tết Nguyên đán, nhà nào cũng tấp nập người ra vào, không khí vô cùng náo nhiệt..