近亲繁殖 jìn qīn fán zhí Giao phối cận huyết

Explanation

近亲繁殖是指亲缘关系很近的个体之间进行交配繁殖。在生物学上,近亲繁殖会导致基因缺陷,从而影响后代的健康。在社会上,近亲繁殖也常用来比喻在用人方面任人唯亲,导致机构缺乏活力,阻碍发展。

Giao phối cận huyết đề cập đến sự giao phối và sinh sản giữa các cá thể có quan hệ huyết thống gần gũi. Trong sinh học, giao phối cận huyết có thể dẫn đến các khiếm khuyết di truyền, do đó ảnh hưởng đến sức khỏe của con cái. Trong xã hội, giao phối cận huyết cũng thường được sử dụng để mô tả sự vụ lợi, dẫn đến thiếu sức sống và cản trở sự phát triển trong các tổ chức.

Origin Story

在一个偏远的小山村,世代居住着一个姓王的家族。由于地处偏远,家族成员很少与外界通婚,几百年来一直实行着近亲结婚的习俗。起初,村民们并没有意识到这种做法的危害,认为这是家族传承的传统,是维系家族凝聚力的重要方式。然而,随着时间的推移,这个家族中逐渐出现了一些奇怪的现象:智力低下、先天性疾病、畸形儿等等。村里人也开始议论纷纷,一些年轻的王氏族人开始觉醒,他们意识到近亲结婚会给后代带来严重的健康问题。他们决定打破这种陈旧的传统,积极与外村人通婚,寻求新的生活方式。经过几代人的努力,王氏家族逐渐摆脱了近亲结婚的阴影,家族成员的身体素质和智力水平都有了显著的提高,村子也焕发了新的生机。

zài yīgè piānyuǎn de xiǎo shāncūn, shìdài jūzhù zhe yīgè xìng wáng de jiāzú。yóuyú dì chù piānyuǎn, jiāzú chéngyuán hěn shǎo yǔ wàijiè tōnghūn, jǐ bǎi nián lái yīzhí shíxíng zhe jìn qīn jiéhūn de xísú。qǐ chū, cūn mín men bìng méiyǒu yìshí dào zhè zhǒng zuòfǎ de wēihài, rènwéi zhè shì jiāzú chuánchéng de chuántǒng, shì wéixí jiāzú jūnjí lì de zhòngyào fāngshì。rán'ér, suízhe shíjiān de tuīyí, zhège jiāzú zhōng zhújiàn chūxiàn le yīxiē qíguài de xiànxiàng:zhìlì dīxià, xiāntiānxìng jíbìng, qíxíng'ér děngděng。cūn lǐ rén yě kāishǐ yìlùn fēnfēn, yīxiē niánqīng de wáng shì zúrén kāishǐ juéxǐng, tāmen yìshí dào jìn qīn jiéhūn huì gěi hòudài dài lái yánzhòng de jiànkāng wèntí。tāmen juédìng dǎ pò zhè zhǒng chénjiù de chuántǒng, jījí yǔ wàicūn rén tōnghūn, xúnqiú xīn de shēnghuó fāngshì。jīngguò jǐ dài rén de nǔlì, wáng shì jiāzú zhújiàn tuóbǎi le jìn qīn jiéhūn de yǐngzi, jiāzú chéngyuán de shēntǐ sùzhì hé zhìlì shuǐpíng dōu yǒu le xiǎnzhù de tígāo, cūnzi yě huànfā le xīn de shēngjī。

Ở một ngôi làng vùng núi hẻo lánh, gia đình họ Vương đã sinh sống qua nhiều thế hệ. Do vị trí xa xôi, các thành viên trong gia đình hiếm khi kết hôn với người ngoài, và trong hàng trăm năm, họ đã duy trì tục lệ kết hôn cận huyết. Ban đầu, người dân làng không nhận ra tác hại của tập tục này, họ tin rằng đó là truyền thống gia đình và là một cách quan trọng để duy trì sự đoàn kết của gia đình. Tuy nhiên, theo thời gian, một số hiện tượng kỳ lạ bắt đầu xuất hiện trong gia đình này: chậm phát triển trí tuệ, bệnh bẩm sinh, trẻ em dị dạng, v.v. Người dân làng cũng bắt đầu bàn tán, và một số thành viên trẻ của gia đình họ Vương bắt đầu tỉnh ngộ. Họ nhận ra rằng kết hôn cận huyết sẽ gây ra những vấn đề sức khỏe nghiêm trọng cho các thế hệ tương lai. Họ quyết định phá bỏ truyền thống cũ này và tích cực kết hôn với những người từ các làng khác, tìm kiếm một lối sống mới. Sau nhiều thế hệ nỗ lực, gia đình họ Vương dần thoát khỏi bóng ma của hôn nhân cận huyết, thể chất và trí tuệ của các thành viên trong gia đình được cải thiện đáng kể, và ngôi làng cũng được trẻ hóa.

Usage

主要用于形容在人事安排上任人唯亲,或者在生物学上指近亲繁殖。

zhǔyào yòng yú xíngróng zài rén shì ānpái shàng rèn rén wéi qīn, huòzhě zài shēngwù xué shàng zhǐ jìn qīn fán zhí

Thuật ngữ này chủ yếu được sử dụng để mô tả sự vụ lợi trong việc bố trí nhân sự, hoặc trong sinh học để chỉ sự giao phối cận huyết.

Examples

  • 近亲繁殖会导致基因缺陷。

    jìn qīn fán zhí huì dǎo zhì jī yīn quē xiàn

    Giao phối cận huyết có thể dẫn đến các khiếm khuyết di truyền.

  • 长期近亲繁殖,这个家族的遗传病越来越多。

    cháng qī jìn qīn fán zhí, zhège jiā zú de yí chuán bìng yuè lái yuè duō

    Giao phối cận huyết lâu dài đã dẫn đến sự gia tăng số lượng các bệnh di truyền trong gia đình này.

  • 某些部门的领导干部任人唯亲,导致近亲繁殖的现象严重。

    mǒu xiē bù mén de lǐng dǎo gàn bù rèn rén wéi qīn, dǎo zhì jìn qīn fán zhí de xiàn xiàng yán zhòng

    Việc bổ nhiệm người thân của các lãnh đạo ở một số bộ phận đã dẫn đến vấn đề giao phối cận huyết nghiêm trọng