锦绣山河 núi non sông nước tuyệt đẹp
Explanation
形容山河壮丽,景色秀美。
Miêu tả một khung cảnh hùng vĩ và thơ mộng với núi non và sông ngòi.
Origin Story
传说中,女娲补天后,用五彩石将破碎的山河重新修补,一时间,山川河流如同用锦绣织就一般,美丽异常。从此,人们便用“锦绣山河”来形容祖国壮丽的山河景色。一代代勤劳勇敢的华夏儿女,在这片锦绣山河上耕耘,创造了灿烂辉煌的文明,也守护着这片土地的安宁与繁荣。如今,在这锦绣山河之上,高楼大厦鳞次栉比,高速铁路纵横交错,展现出新时代的蓬勃发展和欣欣向荣的景象。人们依然热爱着这片土地,并为之奋斗,不断谱写着新的篇章。
Truyền thuyết kể rằng sau khi Nữ Oa vá trời, bà đã dùng năm viên đá ngũ sắc để sửa chữa những ngọn núi và dòng sông bị phá hủy. Trong một thời gian, núi non và sông ngòi trông như được dệt từ gấm vóc, vô cùng xinh đẹp. Từ đó, người ta dùng “锦绣山河” để miêu tả cảnh sắc hùng vĩ của tổ quốc. Thế hệ này qua thế hệ khác của người dân Trung Hoa cần cù và dũng cảm đã khai phá vùng đất tươi đẹp này, kiến tạo nên một nền văn minh rực rỡ và huy hoàng, đồng thời gìn giữ hòa bình và thịnh vượng của vùng đất này. Ngày nay, trên vùng đất tươi đẹp này, những tòa nhà chọc trời san sát nhau, đường sắt cao tốc đan xen, thể hiện sự phát triển mạnh mẽ và phồn vinh của thời đại mới. Mọi người vẫn yêu mến vùng đất này và phấn đấu vì nó, không ngừng viết nên những chương mới.
Usage
用于赞美祖国的大好河山,也可用作比喻,比喻美好的事物。
Được sử dụng để ca ngợi những ngọn núi và dòng sông tuyệt đẹp của tổ quốc, nó cũng có thể được sử dụng một cách ẩn dụ để chỉ những điều tốt đẹp.
Examples
-
祖国的大好河山,真是锦绣山河!
zuoguode dahao shanhe,zhen shi jinxiushanhe!zhe fu hua zhan xianle jinxiushanhe de zhuangli jingsese
Những cảnh đẹp của tổ quốc chúng ta thật là một khung cảnh tráng lệ!
-
这幅画展现了锦绣山河的壮丽景色。
Bức tranh này thể hiện những cảnh đẹp hùng vĩ của một vùng đất rộng lớn và xinh đẹp