风流云散 fēng liú yún sàn Tan rã

Explanation

比喻人或事物分散、消散。多指亲朋好友的离散。

Đây là một phép ẩn dụ miêu tả mọi người hoặc sự vật bị phân tán và phân tán. Nó chủ yếu miêu tả sự chia ly của người thân và bạn bè.

Origin Story

话说当年黄巾起义,张角兄弟三人率领数十万农民起义军,声势浩大,一时间风起云涌,官军节节败退。然而,好景不长,由于内部矛盾重重,加之朝廷的镇压,起义军最终风流云散,张角兄弟三人也相继病死,壮志未酬。这场席卷天下的农民起义,最终以失败告终,令人唏嘘不已。多少英雄豪杰,最终都逃不过风流云散的命运,让人感慨万千。这不禁让人想起杜甫的诗句“国破山河在,城春草木深”,虽然江山依旧,但曾经的繁华却早已风流云散,不复存在。 历史的兴衰更替,就像那风云变幻,让人捉摸不透,曾经叱咤风云的人物,最终也会风流云散,归于尘土。

huà shuō dāngnián huángjīn qǐyì, zhāng jiǎo xiōngdì sān rén shuài lǐng shù shí wàn nóngmín qǐyì jūn, shēngshì hàodà, yīshí fēng qǐ yún yǒng, guān jūn jié jié bài tuì. rán'ér, hǎojǐng bù cháng, yóuyú nèibù máodùn chóng chóng, jiā zhī cháoting de zhèn yā, qǐyì jūn zuìzhōng fēng liú yún sàn, zhāng jiǎo xiōngdì sān rén yě xiāngjì bìng sǐ, zhuàngzhì wèi chóu. zhè chǎng xíjuǎn tiānxià de nóngmín qǐyì, zuìzhōng yǐ shībài gàozhōng, lìng rén xī xū bù yǐ. duōshao yīngxióng háojié, zuìzhōng dōu táo bù guò fēng liú yún sàn de mìngyùn, ràng rén gǎnkǎi wàn qiān.

Người ta nói rằng trong cuộc nổi dậy Khăn Vàng, ba anh em họ Trương đã lãnh đạo hàng trăm nghìn nông dân nổi dậy, tạo thành một đội quân hùng mạnh. Trong một thời gian, đã có hỗn loạn và quân đội chính phủ liên tục rút lui. Tuy nhiên, thời kỳ tốt đẹp đã không kéo dài. Do những mâu thuẫn nội bộ và sự đàn áp của chính phủ, quân đội nổi dậy cuối cùng đã tan rã. Ba anh em họ Trương cũng lần lượt qua đời vì bệnh tật, tham vọng của họ vẫn chưa được thực hiện. Cuộc nổi dậy nông dân lan rộng khắp đất nước này cuối cùng đã kết thúc bằng thất bại, gây ra sự hối tiếc sâu sắc. Có bao nhiêu anh hùng và nhân vật xuất chúng đã không thể tránh khỏi số phận tan rã?

Usage

用于形容人或事物分散、消散,多指亲朋好友的离散。

yòng yú xiáoróng rén huò shìwù fēnsàn, xiāosàn, duō zhǐ qīnpéng hǎoyǒu de lí sàn.

Được sử dụng để mô tả mọi người hoặc sự vật bị phân tán và phân tán, chủ yếu miêu tả sự chia ly của người thân và bạn bè.

Examples

  • 毕业后,同学们各奔东西,风流云散,令人惋惜。

    biyè hòu, tóngxuémen gè bēn dōngxī, fēng liú yún sàn, lìng rén wǎnxī.

    Sau khi tốt nghiệp, sinh viên đã tách ra, và họ đã tan rã, điều đó thật đáng buồn.

  • 昔日辉煌的商队,如今风流云散,只剩下断壁残垣。

    xīrì huīhuáng de shāngduì, rújīn fēng liú yún sàn, zhǐ shèngxià duàn bì cán yuán.

    Một đoàn lữ hành buôn bán từng thịnh vượng giờ đây đã tan rã, chỉ còn lại những tàn tích..