看病挂号 Đặt lịch khám bệnh kàn bìng guà hào

Cuộc trò chuyện

Cuộc trò chuyện 1

中文

您好,医生,我想挂个号。
好的,请问您要挂哪个科室的号?
我想挂内科。
好的,请问您是医保还是自费?
我是医保。
好的,请您出示您的医保卡。
好的,这是我的医保卡。
请稍等,我帮您挂号。
好的,谢谢医生。

拼音

hǎo de, yīshēng, wǒ xiǎng guà ge hào。
hǎo de, qǐng wèn nín yào guà nǎ ge kēshì de hào?
wǒ xiǎng guà nèikē。
hǎo de, qǐng wèn nín shì yī bǎo háishì zìfèi?
wǒ shì yī bǎo。
hǎo de, qǐng nín chūshì nín de yī bǎo kǎ。
hǎo de, zhè shì wǒ de yī bǎo kǎ。
qǐng shāoděng, wǒ bāng nín guà hào。
hǎo de, xièxie yīshēng。

Vietnamese

Chào bác sĩ, con muốn đặt lịch khám bệnh ạ.
Vâng, con muốn đặt lịch khám ở khoa nào ạ?
Con muốn đặt lịch khám ở khoa Nội ạ.
Vâng, con có bảo hiểm y tế không ạ?
Con có bảo hiểm y tế ạ.
Vậy con vui lòng đưa thẻ bảo hiểm y tế của con cho con nhé.
Đây là thẻ bảo hiểm y tế của con ạ.
Vâng, con chờ một chút nhé, bác sĩ sẽ đặt lịch khám cho con.
Cảm ơn bác sĩ ạ.

Cuộc trò chuyện 2

中文

医生,您好!我想挂个号。
请问您要挂哪个科室?
我想挂皮肤科,看看我的过敏。
好的,请问您有医保卡吗?
有,在这里。
好的,请稍等。
谢谢医生!

拼音

yīshēng, nín hǎo! wǒ xiǎng guà ge hào。
qǐng wèn nín yào guà nǎ ge kēshì?
wǒ xiǎng guà pífūkē, kàn kan wǒ de guòmǐn。
hǎo de, qǐng wèn nín yǒu yī bǎo kǎ ma?
yǒu, zài zhèlǐ。
hǎo de, qǐng shāoděng。
xièxie yīshēng!

Vietnamese

Chào bác sĩ! Con muốn đặt lịch khám bệnh ạ.
Con muốn khám ở khoa nào ạ?
Con muốn đặt lịch khám ở khoa Da liễu ạ, vì con bị dị ứng.
Vâng, con có thẻ bảo hiểm y tế không?
Có ạ, đây ạ.
Vâng, con chờ một chút nhé.
Cảm ơn bác sĩ!

Các cụm từ thông dụng

挂号

guà hào

Đặt lịch khám bệnh

哪个科室

nǎ ge kēshì

Khoa nào

医保卡

yī bǎo kǎ

Thẻ bảo hiểm y tế

内科

nèikē

Khoa Nội

皮肤科

pífūkē

Khoa Da liễu

Nền văn hóa

中文

在中国,挂号通常需要在医院的挂号处进行,可以提前在网上预约,也可以现场挂号。在挂号前,通常需要提供医保卡或身份证等证件。

拼音

zài zhōngguó, guà hào tōngcháng xūyào zài yīyuàn de guà hào chù jìnxíng, kěyǐ tíqián zài wǎngshàng yùyuē, yě kěyǐ xiànchǎng guà hào. zài guà hào qián, tōngcháng xūyào tígōng yī bǎo kǎ huò shēnfènzhèng děng zhèngjiàn。

Vietnamese

Ở Việt Nam, việc đặt lịch khám bệnh thường được thực hiện tại quầy lễ tân của bệnh viện. Bạn có thể đặt lịch trước qua mạng hoặc đăng ký trực tiếp tại bệnh viện. Thông thường, bạn cần xuất trình thẻ bảo hiểm y tế hoặc chứng minh thư nhân dân trước khi đăng ký.

Các biểu hiện nâng cao

中文

请问您方便告知您的具体症状吗?

除了内科,您还有什么其他想咨询的科室吗?

请问您对就诊时间有什么特殊的要求吗?

拼音

qǐng wèn nín fāngbiàn gāozhì nín de jùtǐ zhèngzhuàng ma?

chúle nèikē, nín hái yǒu shénme qítā xiǎng zīxún de kēshì ma?

qǐng wèn nín duì jiùzhěn shíjiān yǒu shénme tèsū de yāoqiú ma?

Vietnamese

Bác sĩ có thể cho con biết rõ hơn về các triệu chứng của con được không ạ?

Ngoài khoa Nội, con có muốn khám thêm ở khoa nào khác không ạ?

Con có yêu cầu gì đặc biệt về thời gian khám bệnh không ạ?

Các bản sao văn hóa

中文

在医院挂号时,不要大声喧哗,保持安静和礼貌。

拼音

zài yīyuàn guà hào shí, bùyào dàshēng xuānhuá, bǎochí ānjìng hé lǐmào。

Vietnamese

Khi đặt lịch khám bệnh tại bệnh viện, không nên nói chuyện lớn tiếng, cần giữ im lặng và lịch sự.

Các điểm chính

中文

根据自身情况选择合适的科室和就诊时间,提前准备医保卡等证件。

拼音

gēnjù zìshēn qíngkuàng xuǎnzé héshì de kēshì hé jiùzhěn shíjiān, tíqián zhǔnbèi yī bǎo kǎ děng zhèngjiàn。

Vietnamese

Hãy chọn khoa và thời gian khám phù hợp với tình hình của mình và chuẩn bị sẵn thẻ bảo hiểm y tế cùng các giấy tờ cần thiết khác.

Các mẹo để học

中文

多练习不同情况下的对话,例如挂号时遇到问题该如何处理。

可以和朋友一起模拟挂号场景,进行角色扮演。

拼音

duō liànxí bùtóng qíngkuàng xià de duìhuà, lìrú guà hào shí yùdào wèntí gāi rúhé chǔlǐ。

kěyǐ hé péngyou yīqǐ mónǐ guà hào chǎngjǐng, jìnxíng juésè bànyǎn。

Vietnamese

Hãy luyện tập các cuộc hội thoại trong nhiều tình huống khác nhau, ví dụ như cách xử lý khi gặp sự cố trong quá trình đặt lịch khám.

Bạn có thể cùng bạn bè mình mô phỏng lại tình huống đặt lịch khám và đóng vai để thực hành.