社区图书馆活动 Sự kiện tại thư viện cộng đồng shè qū tú shū guǎn huó dòng

Cuộc trò chuyện

Cuộc trò chuyện 1

中文

A:你好!欢迎来到社区图书馆的文化交流活动。
B:你好!谢谢!很高兴参加。我叫安娜,来自法国。
A:你好,安娜!我是王丽,很高兴认识你。
B:我也是。听说这个活动很精彩,我很期待。
A:是的,我们准备了很多精彩的节目,比如中国传统音乐、书法和茶艺展示。
B:听起来很棒!我对中国文化很感兴趣,特别是茶艺。
A:那太好了,一会我们会有茶艺表演,你可以好好欣赏。
B:太好了,谢谢!

拼音

A:nǐ hǎo! huānyíng lái dào shèqū túshūguǎn de wénhuà jiāoliú huódòng.
B:nǐ hǎo! xièxie! hěn gāoxìng cānjiā. wǒ jiào Ānnà, lái zì fàguó.
A:nǐ hǎo, Ānnà! wǒ shì Wáng Lì, hěn gāoxìng rènshi nǐ.
B:wǒ yěshì. tīngshuō zhège huódòng hěn jīngcǎi, wǒ hěn qīdài.
A:shì de, wǒmen zhǔnbèi le hěn duō jīngcǎi de jiémù, bǐrú zhōngguó chuántǒng yīnyuè, shūfā hé chá yì zhǎnshì.
B:tīng qǐlái hěn bàng! wǒ duì zhōngguó wénhuà hěn gānxìng, tèbié shì chá yì.
A:nà tài hǎo le, yīhuìr wǒmen huì yǒu chá yì biǎoyǎn, nǐ kěyǐ hǎohāo xīnshǎng.
B:tài hǎo le, xièxie!

Vietnamese

A: Xin chào! Chào mừng bạn đến với buổi giao lưu văn hóa tại thư viện cộng đồng.
B: Xin chào! Cảm ơn! Rất vui được tham gia. Tôi tên là Anna, đến từ Pháp.
A: Xin chào Anna! Tôi là Vương Lệ, rất vui được làm quen với bạn.
B: Tôi cũng vậy. Tôi được biết buổi giao lưu này rất tuyệt vời, tôi rất mong chờ.
A: Đúng vậy, chúng tôi đã chuẩn bị rất nhiều chương trình hấp dẫn, chẳng hạn như âm nhạc truyền thống Trung Quốc, thư pháp và trình diễn lễ trà đạo.
B: Nghe thật tuyệt vời! Tôi rất quan tâm đến văn hóa Trung Quốc, đặc biệt là lễ trà đạo.
A: Thật tuyệt vời, lát nữa chúng ta sẽ có buổi trình diễn lễ trà đạo, bạn có thể thưởng thức.
B: Tuyệt vời, cảm ơn!

Cuộc trò chuyện 2

中文

A: 你好,我是来自美国的约翰,很高兴参加这次社区图书馆的活动。
B: 你好,约翰!欢迎!我是李明,是这次活动的志愿者。
A: 你好,李明!谢谢!这是我第一次来中国,对中国文化很感兴趣。
B: 欢迎来到中国!我们今天有很多关于中国文化的活动,你可以自由选择参与。
A: 太好了!我看到有书法和茶艺的活动,我想尝试一下。
B: 当然可以!我会带你过去。
A: 太感谢你了!

拼音

A:nǐ hǎo, wǒ shì lái zì měiguó de Yuēhàn, hěn gāoxìng cānjiā zhè cì shèqū túshūguǎn de huódòng.
B:nǐ hǎo, Yuēhàn! huānyíng! wǒ shì Lǐ Míng, shì zhè cì huódòng de zìyuànzhě.
A:nǐ hǎo, Lǐ Míng! xièxie! zhè shì wǒ dì yī cì lái zhōngguó, duì zhōngguó wénhuà hěn gānxìng.
B:huānyíng lái dào zhōngguó! wǒmen jīntiān yǒu hěn duō guānyú zhōngguó wénhuà de huódòng, nǐ kěyǐ zìyóu xuǎnzé cānyù.
A:tài hǎo le! wǒ kàn dào yǒu shūfā hé chá yì de huódòng, wǒ xiǎng chángshì yīxià.
B:dāngrán kěyǐ! wǒ huì dài nǐ guòqù.
A:tài gǎnxiè nǐ le!

Vietnamese

A: Xin chào, tôi là John đến từ Mỹ, rất vui được tham gia sự kiện tại thư viện cộng đồng này.
B: Xin chào John! Chào mừng bạn! Tôi là Lý Minh, tình nguyện viên của sự kiện này.
A: Xin chào Lý Minh! Cảm ơn bạn! Đây là lần đầu tiên tôi đến Trung Quốc, và tôi rất quan tâm đến văn hoá Trung Quốc.
B: Chào mừng bạn đến Trung Quốc! Hôm nay chúng tôi có rất nhiều hoạt động về văn hoá Trung Quốc, bạn có thể tự do lựa chọn tham gia.
A: Thật tuyệt vời! Tôi thấy có hoạt động thư pháp và lễ trà đạo, tôi muốn thử.
B: Được chứ! Tôi sẽ đưa bạn đến đó.
A: Cảm ơn bạn rất nhiều!

Các cụm từ thông dụng

社区图书馆活动

shè qū tú shū guǎn huó dòng

Sự kiện tại thư viện cộng đồng

Nền văn hóa

中文

社区图书馆活动在中国很常见,通常会邀请社区居民参加,内容丰富多彩,例如:读书分享会、手工制作、文化讲座等。

活动气氛通常比较轻松愉快,旨在促进社区居民之间的交流和文化学习。

参加者年龄和身份不限,老少皆宜。

拼音

shèqū túshūguǎn huódòng zài zhōngguó hěn chángjiàn, tōngcháng huì yāoqǐng shèqū jūmín cānjiā, nèiróng fēngfù duōcǎi, lìrú:dúshū fēnxiǎng huì, shǒugōng zhìzuò, wénhuà jiǎngzuò děng。

huódòng qìfēn tōngcháng bǐjiào qīngsōng yúkuài, zhìmù cùjìn shèqū jūmín zhī jiān de jiāoliú hé wénhuà xuéxí。

cānjiā zhě niánlíng hé shēnfèn bù xiàn, lǎoshào jiēyí。

Vietnamese

Các hoạt động thư viện cộng đồng rất phổ biến ở Trung Quốc, thường mời cư dân cộng đồng tham gia, nội dung phong phú đa dạng, ví dụ: buổi chia sẻ sách, làm đồ thủ công, buổi thuyết trình về văn hóa, v.v…

Bầu không khí của các hoạt động thường khá thoải mái và vui vẻ, nhằm mục đích thúc đẩy giao lưu và học hỏi văn hóa giữa các cư dân cộng đồng.

Độ tuổi và thân phận của người tham gia không bị hạn chế, mọi lứa tuổi đều có thể tham gia.

Các biểu hiện nâng cao

中文

非常荣幸能够参加这次活动

我特别期待今天的文化交流

我对中国的传统文化很着迷

拼音

fēi cháng róngxìng nénggòu cānjiā zhè cì huódòng

wǒ tèbié qīdài jīntiān de wénhuà jiāoliú

wǒ duì zhōngguó de chuántǒng wénhuà hěn zháomí

Vietnamese

Tôi rất vinh dự được tham gia sự kiện này.

Tôi đặc biệt mong chờ buổi giao lưu văn hóa hôm nay.

Tôi bị cuốn hút bởi nền văn hóa truyền thống Trung Quốc.

Các bản sao văn hóa

中文

在与他人交流时,避免谈论敏感话题,例如政治、宗教等。应尊重他人的文化背景和信仰。

拼音

zài yǔ tārén jiāoliú shí, bìmiǎn tánlùn mǐngǎn huàtí, lìrú zhèngzhì, zōngjiào děng。 yīng zūnzhòng tārén de wénhuà bèijǐng hé xìnyǎng。

Vietnamese

Khi giao tiếp với người khác, nên tránh thảo luận những chủ đề nhạy cảm, ví dụ như chính trị, tôn giáo, v.v… Cần tôn trọng nền tảng văn hoá và tín ngưỡng của người khác.

Các điểm chính

中文

该场景适用于社区图书馆的文化交流活动,参加者年龄和身份不限。关键点在于能够用中文进行简单的自我介绍和与他人进行基本的沟通交流。常见错误包括发音不准、语法错误等,可以通过多练习来避免。

拼音

gāi chǎngjǐng shìyòng yú shèqū túshūguǎn de wénhuà jiāoliú huódòng, cānjiā zhě niánlíng hé shēnfèn bù xiàn。 guānjiàn diǎn zàiyú nénggòu yòng zhōngwén jìnxíng jiǎndān de zìwǒ jièshào hé yǔ tārén jìnxíng jīběn de gōutōng jiāoliú。 chángjiàn cuòwù bāokuò fāyīn bù zhǔn, yǔfǎ cuòwù děng, kěyǐ tōngguò duō liànxí lái bìmiǎn。

Vietnamese

Bối cảnh này phù hợp với các hoạt động giao lưu văn hoá tại thư viện cộng đồng, người tham gia không giới hạn độ tuổi và địa vị. Điểm mấu chốt là có thể tự giới thiệu ngắn gọn bằng tiếng Trung và giao tiếp cơ bản với người khác. Các lỗi thường gặp bao gồm phát âm không chuẩn, lỗi ngữ pháp, v.v… có thể tránh được bằng cách luyện tập nhiều.

Các mẹo để học

中文

多听中文播音,模仿发音。

多读中文句子,体会语调和节奏。

多说中文,练习口语表达。

参加一些中文角或语言交换活动。

与母语人士进行练习对话。

拼音

duō tīng zhōngwén bōyīn, mófǎng fāyīn。

duō dú zhōngwén jùzi, tǐhuì yǔdiào hé jiézòu。

duō shuō zhōngwén, liànxí kǒuyǔ biǎodá。

cānjiā yīxiē zhōngwén jiǎo huò yǔyán jiāohuàn huódòng。

yǔ mǔyǔ rénshì jìnxíng liànxí duìhuà。

Vietnamese

Nghe nhiều chương trình phát thanh tiếng Trung, bắt chước cách phát âm.

Đọc nhiều câu tiếng Trung, cảm nhận ngữ điệu và nhịp điệu.

Nói nhiều tiếng Trung, luyện tập khả năng diễn đạt bằng lời nói.

Tham gia một số câu lạc bộ tiếng Trung hoặc hoạt động trao đổi ngôn ngữ.

Luyện tập hội thoại với người bản ngữ.