纪念活动 Sự kiện kỷ niệm Jìniàn huódòng

Cuộc trò chuyện

Cuộc trò chuyện 1

中文

A:您好,欢迎参加这次纪念抗日战争胜利70周年的活动。
B:您好!很荣幸能参加,我从国外赶来参加这次活动。
C:欢迎欢迎!这次活动规模很大,有来自世界各地的朋友参加呢。
A:是的,我们准备了很多精彩的节目,相信你会喜欢。
B:太好了,我期待已久。
C:对了,您是哪里来的朋友?
B:我来自美国。
A:美国的朋友,欢迎来到中国!希望您在这次纪念活动中能够感受到中国的文化魅力。
B:谢谢!我一定会好好感受的。

拼音

A:Nín hǎo, huānyíng cānjiā zhè cì jìniàn kàngrì zhànzhēng shènglì 70 zhōunián de huódòng。
B:Nín hǎo! Hěn róngxìng néng cānjiā, wǒ cóng guówài gǎn lái cānjiā zhè cì huódòng。
C:Huānyíng huānyíng! Zhè cì huódòng guīmó hěn dà, yǒu lái zì shìjiè gèdì de péngyou cānjiā ne。
A:Shì de, wǒmen zhǔnbèi le hěn duō jīngcǎi de jé mù, xiāngxìn nǐ huì xǐhuan。
B:Tài hǎo le, wǒ qídài yǐjiǔ。
C:Duì le, nín shì nǎlǐ lái de péngyou?
B:Wǒ lái zì Měiguó。
A:Měiguó de péngyou, huānyíng lái dào Zhōngguó! Xīwàng nín zài zhè cì jìniàn huódòng zhōng nénggòu gǎnshòu dào Zhōngguó de wénhuà mèilì。
B:Xièxie! Wǒ yīdìng huì hǎohǎo gǎnshòu de。

Vietnamese

A: Xin chào, chào mừng bạn đến với sự kiện kỷ niệm 70 năm chiến thắng Chiến tranh Chống Nhật.
B: Xin chào! Thật vinh dự khi được tham gia. Tôi đến từ nước ngoài để tham gia sự kiện này.
C: Chào mừng, chào mừng! Sự kiện này rất lớn, với sự tham gia của những người bạn từ khắp nơi trên thế giới.
A: Vâng, chúng tôi đã chuẩn bị rất nhiều chương trình tuyệt vời, và tôi tin rằng bạn sẽ thích chúng.
B: Tuyệt vời, tôi đã mong chờ điều này từ lâu rồi.
C: Nhân tiện, bạn đến từ đâu?
B: Tôi đến từ Hoa Kỳ.
A: Bạn bè từ Hoa Kỳ, chào mừng đến Trung Quốc! Tôi hy vọng bạn có thể cảm nhận được sức hấp dẫn của văn hóa Trung Quốc trong sự kiện kỷ niệm này.
B: Cảm ơn! Tôi chắc chắn sẽ rất tận hưởng nó.

Các cụm từ thông dụng

纪念活动

jìniàn huódòng

Sự kiện kỷ niệm

Nền văn hóa

中文

纪念活动在中国通常会包含一些特殊的仪式,例如敬献花圈、默哀、诵读诗歌等,以表达对逝者的尊重和缅怀。

拼音

Jìniàn huódòng zài Zhōngguó tōngcháng huì bāohán yīxiē tèshū de yíshì, lìrú jìngxiàn huāquān, mò'āi, sòngdú shīgē děng, yǐ biǎodá duì shìzhě de zūnjìng hé miǎn huái。

Vietnamese

Các sự kiện kỷ niệm ở Trung Quốc thường bao gồm các nghi lễ đặc biệt như dâng vòng hoa, tưởng niệm và đọc thơ để bày tỏ lòng tôn kính và tưởng nhớ những người đã khuất.

Các biểu hiện nâng cao

中文

承前启后,继往开来

饮水思源,感恩图报

缅怀先烈,砥砺前行

拼音

chéng qián qǐ hòu, jì wǎng kāi lái

yǐn shuǐ sī yuán, gǎn'ēn tú bào

miǎn huái xiānliè, dǐlì qiánxíng

Vietnamese

Xây dựng trên nền tảng quá khứ

Tôn vinh di sản của chúng ta

Ghi nhớ những người đã ngã xuống

Các bản sao văn hóa

中文

在纪念活动中,要注意避免对逝者不敬或对相关事件发表不当言论。要尊重历史,表达正确的价值观。

拼音

Zài jìniàn huódòng zhōng, yào zhùyì bìmiǎn duì shì zhě bù jìng huò duì xiāngguān shìjiàn fābiao bùdàng yánlùn。Yào zūnjìng lìshǐ, biǎodá zhèngquè de jiàzhíguān。

Vietnamese

Trong các sự kiện kỷ niệm, cần tránh việc thiếu tôn trọng những người đã khuất hoặc đưa ra những lời bình luận không phù hợp về các sự kiện liên quan. Hãy tôn trọng lịch sử và thể hiện những giá trị đúng đắn.

Các điểm chính

中文

适用人群广泛,但要注意语言表达的正式程度和场合。老年人通常会更注重传统仪式,年轻人则可能更关注活动的意义和价值。

拼音

Shìyòng rénqún guǎngfàn, dàn yào zhùyì yǔyán biǎodá de zhèngshì chéngdù hé chǎnghé。Lǎoniánrén tōngcháng huì gèng zhòngshì chuántǒng yíshì, niánqīngrén zé kěnéng gèng guānzhù huódòng de yìyì hé jiàzhí。

Vietnamese

Áp dụng cho nhiều đối tượng, nhưng cần chú ý đến mức độ trang trọng của ngôn ngữ và hoàn cảnh. Người già thường chú trọng hơn đến nghi lễ truyền thống, trong khi người trẻ có thể quan tâm nhiều hơn đến ý nghĩa và giá trị của sự kiện.

Các mẹo để học

中文

多练习不同场合下的对话表达,注意语调和语气。

可以与朋友或家人进行角色扮演,模拟实际场景。

关注新闻报道或纪录片中对类似场景的描述,学习更自然的表达方式。

拼音

Duō liànxí bùtóng chǎnghé xià de duìhuà biǎodá, zhùyì yǔdiào hé yǔqì。

Kěyǐ yǔ péngyou huò jiārén jìnxíng juésè bànyǎn, mónǐ shíjì chǎngjǐng。

Guānzhù xīnwén bàodào huò jìlùpiàn zhōng duì lèisì chǎngjǐng de miáoshù, xuéxí gèng zìrán de biǎodá fāngshì。

Vietnamese

Thường xuyên luyện tập cách diễn đạt hội thoại trong nhiều bối cảnh khác nhau, chú trọng đến ngữ điệu và giọng điệu. Bạn có thể hóa thân vào vai trò với bạn bè hoặc người thân trong gia đình để mô phỏng các tình huống thực tế. Hãy chú ý đến cách miêu tả các tình huống tương tự trong các bản tin hoặc phim tài liệu để học hỏi cách diễn đạt tự nhiên hơn.