一身两役 Một thân hai vai
Explanation
这个成语的意思是说一个人身兼数职,同时做两件或多件事。比喻一个人既要承担工作、学习等方面的责任,又要兼顾家庭、生活等方面的需要。
Nghĩa của thành ngữ này là một người giữ nhiều chức vụ và làm hai việc hoặc nhiều việc hơn cùng một lúc. Điều này có nghĩa là một người phải gánh vác trách nhiệm công việc, học tập, v.v., và cũng phải chăm sóc nhu cầu của gia đình và cuộc sống.
Origin Story
战国时期,有一个名叫孙膑的军事家,他足智多谋,为魏国赢得了许多胜利。一次,孙膑在魏国担任军师,由于战功卓著,他被魏王封为上将军。然而,孙膑却并不满足于此,他希望能够帮助魏国取得更大的胜利。于是,他开始学习其他方面的知识,并最终成为了一位全面的军事家。他既精通兵法,又懂天文地理,甚至还擅长医术。后来,孙膑被封为魏国宰相,他用自己的知识和智慧,为魏国做出了巨大的贡献。
Trong thời kỳ Chiến Quốc, có một chiến lược gia quân sự tài ba tên là Tôn Bân, người thông minh và có năng lực, đã giành được nhiều chiến thắng cho nước Tề. Một lần, Tôn Bân phục vụ như một cố vấn quân sự ở Tề, và nhờ những thành tích xuất sắc của mình, ông được vua Tề bổ nhiệm làm tổng tư lệnh. Tuy nhiên, Tôn Bân không hài lòng với điều này, ông muốn giúp nước Tề giành được những chiến thắng lớn hơn nữa. Vì vậy, ông bắt đầu học hỏi kiến thức trong các lĩnh vực khác, và cuối cùng trở thành một chiến lược gia quân sự toàn diện. Ông thông thạo nghệ thuật chiến tranh, hiểu biết về thiên văn và địa lý, và thậm chí còn giỏi y thuật. Sau đó, Tôn Bân được bổ nhiệm làm thủ tướng của Tề, và ông đã đóng góp to lớn cho Tề bằng kiến thức và trí tuệ của mình.
Usage
这个成语常用于形容一个人承担多项工作或责任,或者一个人同时兼顾多个角色。
Thành ngữ này thường được sử dụng để mô tả một người đảm nhận nhiều công việc hoặc trách nhiệm, hoặc đảm nhận nhiều vai trò cùng lúc.
Examples
-
为了提高工作效率,他一个人身兼数职,一人身兼两役,忙得不可开交。
wèi le tí gāo gōng zuò xiào lǜ, tā yī gè rén shēn jiān shù zhí, yī rén shēn jiān liǎng yì, máng de bù kě kāi jiāo.
Để nâng cao hiệu quả công việc, anh ấy giữ nhiều chức vụ, đảm nhận hai vai trò trong một và quá bận rộn để đối phó.
-
她既要照顾孩子,又要上班,真是 一身两役,十分辛苦。
tā jì yào zhào gù hái zi, yòu yào shàng bān, zhēn shì yī shēn liǎng yì, shí fēn xīn kǔ
Cô ấy phải chăm sóc con cái và đi làm cùng lúc, thật sự là một vai trò kép, rất vất vả.