不成气候 bù chéng qìhòu không thành công

Explanation

比喻事情没有发展前途,没有成就。

Điều đó có nghĩa là một cái gì đó không có triển vọng phát triển và không có thành tựu.

Origin Story

从前,在一个小山村里,住着一位名叫李成的年轻人。他从小就对木匠手艺很感兴趣,梦想成为一名技艺精湛的木匠大师。他开始学习木匠技艺,起初他学习很认真,也做得不错,但过了一段时间,他的热情逐渐减退,练习也越来越少,技艺并没有多少提高。他开始变得懒惰,做东西马虎敷衍,常常半途而废。村里其他的木匠师傅们都觉得他很有天赋,但是他总是三天打鱼两天晒网,难以坚持。几年过去了,李成的木匠技艺还是没有太大的进步,他依然是一个默默无闻的小木匠,他的梦想最终没有实现,他的努力最终不成气候。这个故事告诉我们,要想取得成功,必须坚持不懈,持之以恒,才能最终有所成就。

cóngqián, zài yīgè xiǎo shān cūn lǐ, zhù zhe yī wèi míng jiào lǐ chéng de nián qīng rén. tā cóng xiǎo jiù duì mù jiàng shǒu yì hěn gǎn xìngqù, mèng xiǎng chéngwéi yī míng jì yì jīng zhàn de mù jiàng dà shī. tā kāishǐ xuéxí mù jiàng jì yì, qǐ chū tā xuéxí hěn rèn zhēn, yě zuò de bù cuò, dàn guò le yī duàn shíjiān, tā de rèqíng zhújiàn jiǎn tuì, liàn xí yě yuè lái yuè shǎo, jì yì bìng méi yǒu duōshao tígāo. tā kāishǐ biàn de lǎnduò, zuò dōngxi mǎhu fū yǎn, chángcháng bàntú'ér fèi. cūn lǐ qí tā de mù jiàng shīfù men dōu juéde tā hěn yǒu tiānfù, dànshì tā zǒngshì sān tiān dǎ yú liǎng tiān shài wǎng, nán yǐ jiānchí. jǐ nián guò qù le, lǐ chéng de mù jiàng jì yì háishi méiyǒu tài dà de jìnbù, tā yīrán shì yīgè mòmò wúwén de xiǎo mù jiàng, tā de mèng xiǎng zuìzhōng méiyǒu shíxiàn, tā de nǔlì zuìzhōng bù chéng qìhòu. zhège gùshì gàosù wǒmen, yào xiǎng qǔdé chénggōng, bìxū jiānchí bù xiè, chí yǐ hénɡ, cáinéng zuìzhōng yǒu suǒ chéngjiù.

Ngày xửa ngày xưa, trong một ngôi làng nhỏ trên núi, sống một chàng trai trẻ tên là Lý Thành. Từ nhỏ, anh rất thích nghề mộc và mơ ước trở thành một người thợ mộc lành nghề. Anh bắt đầu học nghề mộc, và ban đầu anh rất siêng năng và tiến bộ tốt. Nhưng sau một thời gian, lòng nhiệt huyết của anh giảm sút, anh luyện tập ngày càng ít, và kỹ năng của anh không được cải thiện nhiều. Anh trở nên lười biếng, làm việc cẩu thả, và thường bỏ dở công việc. Những người thợ mộc khác trong làng đều thấy anh có năng khiếu, nhưng anh không nhất quán và không thể kiên trì. Sau vài năm, Lý Thành vẫn chưa đạt được nhiều tiến bộ trong nghề mộc. Anh vẫn là một người thợ mộc nhỏ bé vô danh, giấc mơ của anh vẫn chưa thành hiện thực, nỗ lực của anh cuối cùng không thành công. Câu chuyện này dạy cho chúng ta rằng sự kiên trì và bền bỉ là điều cần thiết để thành công.

Usage

作谓语、定语;多用于否定句。

zuò wèiyǔ, dìngyǔ; duō yòngyú fǒudìng jù

Được sử dụng như vị ngữ và tính từ; chủ yếu trong các câu phủ định.

Examples

  • 他的计划不成气候,最终失败了。

    tā de jìhuà bù chéng qìhòu, zuìzhōng shībài le.

    Kế hoạch của anh ta không thành, cuối cùng anh ta thất bại.

  • 这个小公司规模太小,不成气候。

    zhège xiǎo gōngsī guīmó tài xiǎo, bù chéng qìhòu

    Công ty nhỏ này quá nhỏ để thực sự thành công.