世态炎凉 thế thái nhân tình
Explanation
世态炎凉指人情世故的冷暖变化,常用来形容人情冷暖,世事变化无常。
Thành ngữ này miêu tả những khía cạnh thay đổi của mối quan hệ giữa người với người, từ sự ấm áp và gần gũi đến sự lạnh nhạt và xa cách.
Origin Story
从前,有个年轻的书生,怀揣着满腹经纶去京城赶考。路上,他遇到了许多人,有的热情相助,有的冷漠旁观。考试后,他金榜题名,荣耀归乡。乡亲们纷纷前来祝贺,热闹非凡。然而,当他落第时,曾经的热情消失了,取而代之的是冷淡和嘲笑。书生亲身经历了世态炎凉,深深地体会到人心的复杂。他明白了,人生的成功与失败,会改变人们对你的态度。
Ngày xửa ngày xưa, có một chàng thư sinh trẻ tuổi đến kinh đô dự thi. Trên đường đi, anh gặp gỡ nhiều người, có người nhiệt tình giúp đỡ, có người thờ ơ đứng nhìn. Sau khi thi xong, anh đỗ đạt vẻ vang và trở về quê nhà. Hàng xóm thân hữu kéo đến chúc mừng, không khí vô cùng náo nhiệt. Thế nhưng, khi anh trượt kỳ thi sau đó, sự nhiệt tình ban đầu không còn nữa, thay vào đó là sự thờ ơ và chế giễu. Chàng thư sinh đã tự mình trải nghiệm sự thay đổi của cuộc đời và hiểu được sự phức tạp của lòng người. Anh hiểu rằng thành công và thất bại trong cuộc đời có thể thay đổi cách mọi người đối xử với mình.
Usage
世态炎凉常用来形容社会上人情冷暖的变化,以及人们趋炎附势、见风使舵的现象。
Thành ngữ này được dùng để miêu tả những khía cạnh thay đổi của mối quan hệ giữa người với người trong xã hội, và hiện tượng những người xu nịnh quyền lực.
Examples
-
世态炎凉,人情冷暖,让我看清了社会现实。
shì tài yán liáng, rén qíng lěng nuǎn, ràng wǒ kàn qīng le shè huì xiàn shí
Sự lạnh lùng của thế giới đã mở mang tầm mắt tôi.
-
他经历了世态炎凉,看透了人心的复杂。
tā jīng lì le shì tài yán liáng, kàn tòu le rén xīn de fù zá
Anh ấy đã trải qua những thăng trầm của cuộc đời và học cách hiểu lòng người.