两面三刀 Liǎng miàn sān dāo hai mặt

Explanation

形容一个人为人阴险,表面一套,背后一套,心口不一。

Được dùng để mô tả một người xảo quyệt và gian trá, cư xử khác nhau ở nơi công cộng so với ở nơi riêng tư.

Origin Story

话说北宋年间,有个叫庞昱的奸臣,他表面上对皇帝忠心耿耿,但暗地里却与辽国勾结,图谋不轨。他经常出入宫廷,向皇帝献媚,极尽逢迎之能事,让皇帝对他信任有加。可是,私下里,庞昱却和辽国使臣密谋,计划里应外合,攻打宋朝。朝中大臣们早已看透了他的两面三刀,但却苦于没有证据,无法揭穿他的真面目。直到后来,庞昱的阴谋败露,他才被皇帝处死。庞昱的两面三刀,成为了后世人们效仿的反面教材。他表面上恭敬,实则怀有歹意,最终被自己的行为所吞噬。

huà shuō běi sòng nián jiān, yǒu gè jiào páng yù de jiān chén, tā biǎo miàn shàng duì huáng dì zhōng xīn gěng gěng, dàn àn dì lǐ què yǔ liáo guó gōu jié, tú móu bù guǐ. tā jīng cháng chū rù gōng tíng, xiàng huáng dì xiàn mèi, jí jìn féng yíng zhī néng shì, ràng huáng dì duì tā xìn rèn yǒu jiā. kě shì, sī xià lǐ, páng yù què hé liáo guó shǐ chén mì móu, jì huà lǐ yìng wài hé, gōng dǎ sòng cháo. cháo zhōng dà chén men zǎo yǐ kàn tòu le tā de liǎng miàn sān dāo, dàn què kǔ yú méi yǒu zhèng jù, wú fǎ jiē chuān tā de zhēn miàn mù. zhì dào hòu lái, páng yù de yīn móu bài lù, tā cái bèi huáng dì chǔ sǐ. páng yù de liǎng miàn sān dāo, chéng le hòu shì rén men xiào fǎng de fǎn miàn jiào cái. tā biǎo miàn shàng gōng jìng, shí zé huái yǒu dǎi yì, zuì zhōng bèi zì jǐ de xíng wéi suǒ tūn shì.

Trong thời nhà Tống Bắc, có một viên quan gian trá tên là Pang Yu. Hắn giả vờ trung thành với hoàng đế, nhưng lại âm mưu với nước Liêu để làm điều xấu. Hắn thường lui tới cung điện, nịnh hót hoàng đế, và hoàng đế rất tin tưởng hắn. Nhưng thực tế, Pang Yu đã bí mật mưu đồ với sứ thần Liêu, dự định tấn công nhà Tống từ bên trong. Các quan đại thần đã sớm nhìn thấu bản chất hai mặt của hắn, nhưng họ thiếu bằng chứng và không thể vạch trần bộ mặt thật của hắn. Cho đến khi âm mưu của Pang Yu bị bại lộ, hắn mới bị hoàng đế xử tử. Bản chất hai mặt của Pang Yu trở thành bài học tiêu cực cho các thế hệ sau.

Usage

用于形容人阴险狡诈,当面一套,背后一套。

yong yu xingrong ren yin xian jiaozha, dang mian yi tao, bei hou yi tao

Được dùng để mô tả một người xảo quyệt và gian trá, cư xử khác nhau ở nơi công cộng so với ở nơi riêng tư.

Examples

  • 他这个人两面三刀,真让人讨厌!

    ta zhe ge ren liang mian san dao, zhen rang ren tao yan!

    Anh ta là người hai mặt, thật khó chịu!

  • 我们不能和两面三刀的人合作。

    women bu neng he liang mian san dao de ren he zuo.

    Chúng ta không nên hợp tác với người hai mặt.

  • 做人要诚实,不要两面三刀。

    zuo ren yao cheng shi, bu yao liang mian san dao

    Hãy trung thực, đừng hai mặt