事后诸葛亮 Shihou Zhuge Liang người hay nói sau khi sự việc xảy ra

Explanation

比喻那些事情发生以后才说自己早就预料到的人,含贬义。

Chỉ những người tuyên bố đã dự đoán được các sự kiện sau khi chúng xảy ra; thường được sử dụng với hàm ý khinh miệt.

Origin Story

话说三国时期,诸葛亮神机妙算,料敌于先,屡建奇功。然而,有些人在事情过后,总喜欢事后诸葛亮一番,夸夸其谈,仿佛自己早就预料到了一切。比如,一次蜀军出征,行军途中,突然遭遇大雨,导致道路泥泞,军队行进缓慢。事后,一些人便议论纷纷,说早该预料到天气会变化,应该提前做好准备。诸葛亮听到这些议论后,只是微微一笑,并未多言。他知道,在事情发生之前,谁能预料到一切?与其事后诸葛亮,不如提前做好充分的准备。

shuō huà sān guó shí qī, zhū gé liàng shén jī miào suàn, liào dí yú xiān, lǚ jiàn qí gōng. rán ér, yǒu xiē rén zài shì qíng guò hòu, zǒng xǐ huan shì hòu zhū gé liàng yī fān, kuā kuā qí tán, fǎng fú zì jǐ zǎo jiù yù liào dào le yī qiè. bǐ rú, yī cì shǔ jūn chū zhēng, xíng jūn tú zhōng, tū rán zāo yù dà yǔ, dǎo zhì dà o lù ní nìng, jūn duì xíng jìn huǎn màn. shì hòu, yī xiē rén biàn yì lùn fēn fēn, shuō zǎo gāi yù liào dào tiān qì huì biàn huà, yīng gāi tí qián zuò hǎo zhǔn bèi. zhū gé liàng tīng dào zhè xiē yì lùn hòu, zhǐ shì wēi wēi yī xiào, bìng wèi duō yán. tā zhī dào, zài shì qíng fā shēng zhī qián, shuí néng yù liào dào yī qiè? yǔ qí shì hòu zhū gé liàng, bù rú tí qián zuò hǎo chōng fèn de zhǔn bèi.

Truyền thuyết kể rằng vào thời Tam Quốc, Gia Cát Lượng nổi tiếng với tài trí mưu lược xuất chúng và khả năng tiên đoán được các động thái của quân địch, giành được nhiều chiến thắng vẻ vang. Tuy nhiên, một số người, sau khi sự việc đã xảy ra, lại thích tỏ ra mình là người hiểu biết sau khi sự việc đã xảy ra, khoác lác và giả vờ rằng họ đã tiên đoán được mọi thứ. Ví dụ, trong một chiến dịch quân sự của Thục, đột nhiên một trận mưa lớn ập đến, khiến đường sá lầy lội và làm chậm tốc độ hành quân. Sau đó, nhiều người bàn tán về việc đáng lẽ ra nên dự đoán được sự thay đổi thời tiết và nên chuẩn bị trước. Gia Cát Lượng chỉ mỉm cười và giữ im lặng, vì ông biết rằng không ai có thể đoán trước được mọi việc trước khi chúng xảy ra. Thay vì tỏ ra mình là người hiểu biết sau khi sự việc đã xảy ra, tốt hơn hết là nên chuẩn bị chu đáo trước.

Usage

用于形容那些在事情发生后才说自己早已预料到的人,多含讽刺意味。

yongyu xingrong na xie zai shiqing fasheng hou cai shuo zi ji zaoyou yuliao de ren, duo han fengci yisi

Được sử dụng để mô tả những người tuyên bố đã dự đoán được các sự kiện chỉ sau khi chúng xảy ra; thường với giọng điệu mỉa mai.

Examples

  • 他总是事后诸葛亮,事情做错了才说自己早有预料。

    ta zongshi shihou zhugeliang, shiqing zuo cuole cai shuo zi ji zao you yuliao.

    Anh ta luôn là người hay nói sau khi sự việc xảy ra; anh ta chỉ nói rằng mình đã dự đoán được điều đó sau khi sự việc xảy ra.

  • 这件事,他事后诸葛亮,说得头头是道,可是当时却毫无办法。

    zhe jianshi, ta shihou zhugeliang, shuode toutoushidào, keshi dangshi que hao wu banfa.

    Trong vấn đề này, anh ta là người hay nói sau khi sự việc xảy ra, giải thích mọi thứ hoàn hảo, nhưng vào thời điểm đó anh ta lại không có giải pháp