先见之明 tầm nhìn xa trông rộng
Explanation
指对未来事件或发展趋势有预见性的能力。
Chỉ khả năng nhìn thấy trước các sự kiện hoặc xu hướng phát triển trong tương lai.
Origin Story
话说东汉末年,曹操和他的谋士们在商讨如何应对即将到来的战争。众谋士各抒己见,但都没有一个周全的计划。这时,一位年轻的谋士站出来,他详细分析了敌我双方的实力,以及战争可能带来的各种变化,并提出了一套详细的作战方案。他的方案在当时看来有些冒险,甚至有些异想天开,但最终却取得了辉煌的胜利。事后,曹操感叹道:“此子当真有先见之明啊!”这个年轻谋士正是凭借着对战局的准确预判和超前的战略眼光,才得以在乱世中脱颖而出,成就了一番不平凡的事业。而他的故事也成为了后世人们称颂先见之明的经典案例。
Vào cuối thời Đông Hán, Tào Tháo và các mưu sĩ của ông đang bàn luận về cách đối phó với cuộc chiến sắp tới. Các mưu sĩ đưa ra nhiều ý kiến khác nhau, nhưng không ai có một kế hoạch toàn diện. Lúc này, một mưu sĩ trẻ đứng ra, ông ta phân tích kỹ lưỡng sức mạnh và điểm yếu của cả hai bên, cũng như những thay đổi có thể xảy ra do chiến tranh gây ra. Ông ta đề xuất một kế hoạch tác chiến chi tiết. Kế hoạch của ông ta lúc đó có vẻ mạo hiểm, thậm chí hơi lập dị, nhưng cuối cùng đã mang lại chiến thắng vẻ vang. Sau đó, Tào Tháo thốt lên: “Tên này quả thực có tầm nhìn xa trông rộng!”. Vị mưu sĩ trẻ này, nhờ vào sự dự đoán chính xác về kết quả của cuộc chiến tranh và tầm nhìn chiến lược tiên tiến của mình, đã nổi bật trong thời loạn và gặt hái được sự nghiệp phi thường. Câu chuyện của ông trở thành một ví dụ kinh điển để ca ngợi tầm nhìn xa trông rộng.
Usage
用于赞扬某人对未来趋势的预见能力。
Được dùng để khen ngợi khả năng nhìn thấy trước xu hướng tương lai của một người.
Examples
-
他总是能够未雨绸缪,具有先见之明。
tā zǒng shì néng gòu wèiyǔchóumèi, jùyǒu xiānjiàn zhī míng
Anh ta luôn có thể lường trước vấn đề và có tầm nhìn xa trông rộng.
-
诸葛亮草船借箭体现了他过人的先见之明。
zhūgěliàng cǎochuán jièjiàn tixiàn le tā guòrén de xiānjiàn zhī míng
Kế sách mượn tên bằng thuyền rơm của Gia Cát Lượng cho thấy tầm nhìn xa trông rộng phi thường của ông.