云消雾散 mây và sương tan biến
Explanation
烟云消散。比喻事情消失得干干净净,毫无痕迹。
Giống như khói và sương tan biến. Nó miêu tả những thứ biến mất sạch sẽ và không để lại dấu vết.
Origin Story
传说很久以前,在一个古老的山谷里,住着一位神仙。他法力无边,能够呼风唤雨,也能让云雾聚集或消散。有一天,山谷里发生了一场激烈的争斗,双方剑拔弩张,气氛紧张异常。神仙看不下去了,挥动衣袖,轻念咒语,顿时,弥漫在山谷里的浓雾迅速消散,争斗的双方也如同云消雾散一般,所有不愉快的事情都烟消云散了。从此以后,山谷恢复了往日的宁静,人们也学会了互相理解与包容。
Truyền thuyết kể rằng từ rất lâu về trước, trong một thung lũng cổ xưa, có một vị thần sống ở đó. Ngài có quyền năng vô biên, có thể gọi gió và mưa, và cũng có thể tập hợp hoặc làm tan biến mây và sương mù. Một ngày nọ, một cuộc chiến đấu dữ dội đã nổ ra trong thung lũng, cả hai bên đều đứng bên bờ vực của chiến tranh, bầu không khí vô cùng căng thẳng. Vị thần không thể chịu đựng được, ngài vẫy tay áo, tụng niệm thần chú, và ngay lập tức, màn sương dày đặc bao phủ thung lũng nhanh chóng tan biến, và hai bên giao chiến biến mất như khói và sương, tất cả những điều không vui đều tan biến vào hư không. Từ đó về sau, thung lũng trở lại vẻ yên bình như cũ, và người dân cũng học được cách hiểu và tha thứ cho nhau.
Usage
形容事情消失得干净彻底。多用于消极事件。
Được dùng để miêu tả những thứ biến mất hoàn toàn và không để lại dấu vết. Chủ yếu được sử dụng cho các sự kiện tiêu cực.
Examples
-
这场风波终于云消雾散了。
zhè chǎng fēngbō zhōngyú yún xiāo wù sàn le
Cuộc tranh luận này cuối cùng cũng kết thúc.
-
误会云消雾散,两人重归于好。
wùhuì yún xiāo wù sàn, liǎng rén chóngguī yú hǎo
Sự hiểu lầm đã được giải quyết, và cả hai đã làm lành lại với nhau.