以儆效尤 Yǐ Jǐng Xiào Yóu để cảnh cáo người khác

Explanation

儆:使人警醒,不犯错误;效:仿效,效法;尤:过失。指处理一个坏人或一件坏事,用来警告那些学着做坏事的人。

Jǐng: để cảnh báo ai đó tránh mắc lỗi; xiào: bắt chước, noi gương; yóu: lỗi. Ám chỉ việc xử lý một người xấu hoặc một việc xấu để cảnh cáo những người đang học làm điều xấu.

Origin Story

话说唐朝时期,京城长安有一伙地痞流氓,经常欺压百姓,无恶不作。百姓敢怒不敢言,苦不堪言。长安知府李大人得知此事后,勃然大怒,下令彻查此事。经过一番努力,李大人终于抓到了这伙地痞的为首者——张三。张三罪行累累,证据确凿,李大人决定将其公开处决,以儆效尤。张三被押赴刑场,行刑前,李大人当着所有百姓的面,厉声说道:"张三罪大恶极,罪不容诛!今日将其正法,以儆效尤!希望各位引以为戒,不要再犯类似的错误!"张三被处决后,长安城再也没有出现过类似的恶性事件。百姓们安居乐业,过上了平静的日子。

huà shuō táng cháo shíqī, jīngchéng cháng'ān yǒu yī huǒ dìpǐ liúmáng, jīng cháng qīyā bǎixìng, wú è bù zuò. bǎixìng gǎn nù bù gǎn yán, kǔ bù kān yán. cháng'ān zhīfǔ lǐ dà rén děng zhī cǐ shì hòu, bó rán dà nù, xià lìng chè chá cǐ shì. jīngguò yī fān nǔlì, lǐ dà rén zhōngyú zhuā dào le zhè huǒ dìpǐ de wéishǒu zhě—zhāng sān. zhāng sān zuìxíng lěilěi, zhèngjù quèzá o, lǐ dà rén juédìng jiāng qí gōngkāi chǔjué, yǐ jǐng xiào yóu. zhāng sān bèi yā fù xíng chǎng, xíng xíng qián, lǐ dà rén dāngzhe suǒyǒu bǎixìng de miàn, lì shēng shuō dào:"zhāng sān zuì dà è jí, zuì bù róng zhū! jīn rì jiāng qí zhèngfǎ, yǐ jǐng xiào yóu! xīwàng gèwèi yǐn yǐ wéi jiè, bù yào zài fàn lèisì de cuòwù!" zhāng sān bèi chǔjué hòu, cháng'ān chéng zài yě méiyǒu chūxiàn guò lèisì de èxìng shìjiàn. bǎixìng men ān jū lè yè, guò shang le píngjìng de rìzi.

Có câu chuyện rằng vào thời nhà Đường, ở kinh đô Trường An có một băng đảng côn đồ và tội phạm thường xuyên áp bức dân chúng và phạm đủ loại tội ác. Dân chúng tức giận nhưng không dám lên tiếng, họ rất khổ sở. Khi quan phủ Lý ở Trường An biết được chuyện này, ông ta rất tức giận và ra lệnh điều tra kỹ lưỡng. Sau nhiều nỗ lực, quan phủ Lý cuối cùng đã bắt được thủ lĩnh của băng đảng đó—Trương Tam. Trương Tam đã phạm nhiều tội ác, và bằng chứng rất rõ ràng, vì vậy quan phủ Lý quyết định xử tử ông ta công khai để cảnh cáo những người khác. Trương Tam được đưa đến nơi hành quyết. Trước khi hành quyết, quan phủ Lý nói lớn tiếng trước mặt tất cả mọi người: "Trương Tam đã phạm tội ác tày trời, tội ác của hắn không thể tha thứ! Hôm nay hắn sẽ bị xử tử để cảnh cáo những người khác! Tôi hy vọng tất cả các người sẽ lấy đó làm bài học và không phạm phải những sai lầm tương tự nữa!" Sau khi Trương Tam bị xử tử, không còn xảy ra bất kỳ vụ việc tương tự nào ở Trường An nữa. Dân chúng sống và làm việc trong hòa bình và có một cuộc sống yên bình.

Usage

用于处理违法犯罪行为,以警示他人。

yòng yú chǔlǐ wéifǎ fànzuì xíngwéi, yǐ jǐngshì tā rén

Được sử dụng để xử lý các hành vi phạm pháp và tội phạm để cảnh cáo người khác.

Examples

  • 公司处理了一起贪污案,以儆效尤。

    gōngsī chǔlǐ le yī qǐ tānwū àn, yǐ jǐng xiào yóu

    Công ty đã xử lý một vụ tham ô để cảnh cáo những người khác.

  • 为了维护社会治安,必须严惩犯罪分子,以儆效尤。

    wèile wéihù shèhuì zhì'ān, bìxū yánchéng fànzuì fènzǐ, yǐ jǐng xiào yóu

    Để duy trì trật tự xã hội, cần phải trừng phạt nghiêm khắc những kẻ phạm tội, để răn đe những người khác..