力所不及 lì suǒ bù jí Ngoại khả năng

Explanation

指力量达不到,不能胜任。

Có nghĩa là sức mạnh không đủ để làm điều gì đó.

Origin Story

话说唐朝时期,有一位名叫李白的诗仙,他文采风流,诗词歌赋无人能及。然而,有一次,他游历到一个偏远的山村,村里的人们饱受旱灾的困扰,田地干裂,庄稼枯萎。李白看着村民们愁眉苦脸的样子,心里十分着急。他很想帮助村民们渡过难关,但是他发现自己力所不及。他只是一个诗人,不懂得如何治理水利,更没有能力改变天象,带来雨水。于是,他只能写下了一首诗,表达自己对村民们的同情和惋惜,希望能引起朝廷的重视,帮助他们解决困境。诗中写道:‘长旱无雨天,民心苦不堪。诗人无能为力,唯有泪沾襟。’

huà shuō táng cháo shí qī, yǒu yī wèi míng jiào lǐ bái de shī xiān, tā wén cǎi fēng liú, shī cí gē fù wú rén néng jí. rán ér, yǒu yī cì, tā yóu lì dào yīgè piānyuǎn de shān cūn, cūn lǐ de rénmen bǎo shòu hàn zāi de kùnrǎo, tián dì gānlìe, zhuāng jià kū wěi. lǐ bái kànzhe cūn mínmen chóuméi kǔ liǎn de yàngzi, xīn lǐ shí fēn zhāojí. tā hěn xiǎng bāngzhù cūn mínmen dù guò nánguān, dànshì tā fāxiàn zìjǐ lì suǒ bù jí. tā zhǐ shì yīgè shī rén, bù dǒngde rúhé zhìlǐ shuǐ lì, gèng méiyǒu nénglì gǎibiàn tiān xiàng, dài lái yǔshuǐ. yúshì, tā zhǐ néng xiě xià le yī shǒu shī, biǎodá zìjǐ duì cūn mínmen de tóngqíng hé wánxī, xīwàng néng yǐnqǐ cháotíng de zhòngshì, bāngzhù tāmen jiějué kùnjìng. shī zhōng xiě dào: ‘cháng hàn wú yǔ tiān, mín xīn kǔ bù kān. shī rén wú néng wéi lì, wéiyǒu lèi zhān jīn.’

Người ta kể rằng vào thời nhà Đường, có một thi nhân nổi tiếng tên là Lý Bạch, tài năng và phong cách của ông không ai sánh kịp. Có lần, ông đến một ngôi làng hẻo lánh, nơi người dân đang chịu đựng một trận hạn hán khủng khiếp. Ruộng nứt nẻ khô cằn, mùa màng khô héo. Lý Bạch thấy khuôn mặt lo lắng của dân làng và vô cùng lo lắng. Ông muốn giúp họ vượt qua khó khăn, nhưng ông nhận ra nỗ lực của mình là vô ích. Ông chỉ là một thi nhân không biết cách quản lý thủy lợi, cũng không có khả năng thay đổi thời tiết và gây mưa. Vì vậy, ông chỉ có thể viết một bài thơ để bày tỏ lòng thương cảm và hối tiếc của mình, hy vọng thu hút sự chú ý của triều đình và giúp họ giải quyết khủng hoảng. Bài thơ viết: 'Hạn hán kéo dài không mưa, lòng dân đắng cay. Thi nhân bất lực, chỉ nước mắt đẫm vai.'

Usage

常用来形容做某事能力不够。

cháng yòng lái xíngróng zuò mǒushì nénglì bù gòu

Thường được sử dụng để mô tả rằng ai đó không đủ khả năng làm điều gì đó.

Examples

  • 这件事力所不及,我们只能尽力而为了。

    zhè jiàn shì lì suǒ bù jí, wǒmen zhǐ néng jǐn lì ér wèi le

    Nhiệm vụ này nằm ngoài khả năng của tôi; chúng ta chỉ có thể cố gắng hết sức.

  • 面对如此巨大的困难,我感到力所不及。

    miàn duì rú cǐ jù dà de kùnnan, wǒ gǎndào lì suǒ bù jí

    Đối mặt với những khó khăn lớn như vậy, tôi cảm thấy bất lực.