力不从心 không đủ sức
Explanation
形容心里想做,可是力量不够。
Mô tả rằng một người muốn làm điều gì đó trong lòng, nhưng không có đủ sức để làm điều đó.
Origin Story
东汉时期,年迈的班超在西域戍边多年,屡立战功,但他年事已高,体力不支,多次上书朝廷请求回朝养老。班昭也上书为兄求情,说班超年老体弱,力不从心,难以承担边疆重任。汉和帝念及班超的功劳,最终准许他班师回朝。班超戎马一生,为国征战,晚年虽力不从心,但其忠诚和爱国之心,令人敬佩。这段历史也成为了“力不从心”的最佳诠释,它不仅体现了年老体衰的无奈,更彰显了忠心耿耿的赤诚。
Trong thời nhà Hán Đông, Ban Siêu đã già, phục vụ nhiều năm ở biên giới phía tây, nhiều lần lập được chiến công. Tuy nhiên, tuổi già, ông bị suy nhược thể chất và nhiều lần dâng sớ xin về hưu. Ban Chiêu cũng dâng sớ thay anh trai mình, nói rằng Ban Siêu đã già yếu, không thể gánh vác trọng trách biên cương. Hoàng đế Hán Hoà biết công lao của Ban Siêu, cuối cùng cho phép ông hồi kinh. Ban Siêu cả đời chinh chiến, chiến đấu vì đất nước. Dù tuổi già sức yếu, nhưng lòng trung thành và tinh thần yêu nước của ông vẫn khiến người ta kính phục. Câu chuyện này là lời giải thích hay nhất cho "力不从心", nó không chỉ phản ánh sự bất lực của tuổi già và thể chất yếu kém mà còn thể hiện lòng trung thành son sắt.
Usage
常用作谓语、宾语;用于谦词。多用于表达自己能力不足,无法胜任某事。
Thường được dùng làm vị ngữ và tân ngữ; dùng trong các lời lẽ khiêm nhường. Thường được dùng để diễn tả người nói không có khả năng xử lý một vấn đề cụ thể nào đó.
Examples
-
他年纪大了,力不从心,很多事情都做不了了。
tā niánjì dà le, lì bù cóng xīn, hěn duō shìqing dōu zuò bu liǎo le.
Ông ấy đã già, không thể làm được nhiều việc nữa.
-
虽然他想帮忙,但力不从心,只能看着我们完成任务。
suīrán tā xiǎng bāngmáng, dàn lì bù cóng xīn, zhǐ néng kànzhe wǒmen wánchéng rènwu.
Mặc dù ông ấy muốn giúp đỡ, nhưng ông ấy bất lực và chỉ có thể nhìn chúng tôi hoàn thành nhiệm vụ.