吃苦耐劳 chăm chỉ và kiên trì
Explanation
形容能够承受艰苦的生活,并且能够经受住劳累。
Miêu tả một người có thể chịu đựng cuộc sống khó khăn và có thể chịu đựng công việc vất vả.
Origin Story
小丽从小在农村长大,家里很穷,她很小就要帮父母干农活。烈日炎炎下,她依然挥汗如雨地劳作,从不叫苦叫累。长大后,她考上了大学,大学期间,她一边勤工俭学,一边努力学习,最终取得了优异的成绩。毕业后,她进入了一家大型企业工作,由于她吃苦耐劳的精神,很快得到了领导和同事的认可,几年后便升职加薪,成为了公司的骨干。她的故事激励着周围的人们,告诉大家只要吃苦耐劳,就一定能够取得成功。
Xiaoli lớn lên ở nông thôn trong một gia đình nghèo. Từ nhỏ, cô đã phải giúp đỡ cha mẹ làm việc đồng áng. Ngay cả dưới ánh nắng gay gắt, cô vẫn làm việc không biết mệt mỏi, không bao giờ phàn nàn. Khi lớn lên, cô thi vào đại học, nơi cô làm thêm để trang trải chi phí học tập và học tập chăm chỉ, cuối cùng đạt được kết quả xuất sắc. Sau khi tốt nghiệp, cô gia nhập một công ty lớn. Sự cống hiến và làm việc chăm chỉ của cô nhanh chóng được lãnh đạo và đồng nghiệp công nhận, và cô được thăng chức và tăng lương trong vài năm, trở thành một nhân tố quan trọng của công ty. Câu chuyện của cô truyền cảm hứng cho những người xung quanh, cho thấy rằng sự chăm chỉ và kiên trì dẫn đến thành công.
Usage
作谓语、宾语;形容人坚韧不拔。
Được sử dụng làm vị ngữ hoặc tân ngữ; miêu tả một người kiên trì và chăm chỉ.
Examples
-
李师傅吃苦耐劳,是大家学习的榜样。
lǐ shīfu chī kǔ nài láo, shì dàjiā xuéxí de bǎngyàng.
Anh Lý chăm chỉ và kiên trì, là tấm gương cho mọi người.
-
为了完成这项任务,他们吃苦耐劳地工作了三个月。
wèile wánchéng zhè xiàng rènwù, tāmen chī kǔ nài láo de gōngzuò le sān gè yuè
Để hoàn thành nhiệm vụ này, họ đã làm việc chăm chỉ và cần cù trong ba tháng.