唱对台戏 chang dui tai xi hát đối đài

Explanation

指双方采取互相对抗的行动,互相拆台,多用于贬义。

Chỉ hai bên cùng thực hiện các hành động chống lại nhau, phá hoại lẫn nhau, thường được sử dụng trong nghĩa tiêu cực.

Origin Story

话说古代有两个戏班子,一个叫‘玉春班’,一个叫‘梨园班’,为了争夺顾客,他们经常在同一个地方,同一个时间演出同样的戏,互不相让,这就是‘唱对台戏’。后来,人们就用这个词语比喻双方采取针锋相对的行动,互相争斗,互相排挤。例如,两家公司为了争夺市场份额,互相压低价格,互相抢夺客户资源,这就是唱对台戏。又例如,两个政治家为了争取选民的支持,互相攻击对方的政策和行为,这也是唱对台戏。总之,‘唱对台戏’往往意味着竞争激烈,关系紧张,甚至充满敌意。

huà shuō gǔdài yǒu liǎng gè xì bānzǐ, yīgè jiào ‘yù chūn bān’, yīgè jiào ‘lí yuán bān’, wèile zhēngduó gùkè, tāmen jīngcháng zài tóng yīgè dìfang, tóng yīgè shíjiān yǎnchū tóngyàng de xì, hù bù xiāng ràng, zhè jiùshì ‘chàng duì tái xì’. hòulái, rénmen jiù yòng zhège cíyǔ bǐyù shuāngfāng cǎiqǔ zhēnfēng xiāngduì de xíngdòng, hùxiāng zhēngdòu, hùxiāng páijǐ. lìrú, liǎng jiā gōngsī wèile zhēngduó shìchǎng fènéng, hùxiāng yā dī jiàgé, hùxiang qiǎngduó kèhù zīyuán, zhè jiùshì chàng duì tái xì. yòu lìrú, liǎng gè zhèngzhì jiā wèile zhēngqǔ xuǎnmín de zhīchí, hùxiāng gōngjī duìfāng de zhèngcè hé xíngwéi, zhè yěshì chàng duì tái xì. zǒngzhī, ‘chàng duì tái xì’ wǎngwǎng yìwèizhe jìngzhēng jīliè, guānxi jǐnzhāng, shènzhì chōngmǎn díyì.

Ngày xưa, có hai đoàn hát, một gọi là ‘Yu Chun Ban’, một gọi là ‘Li Yuan Ban’. Để tranh giành khách hàng, họ thường biểu diễn cùng một vở kịch vào cùng một thời điểm và cùng một địa điểm, không chịu nhường nhịn nhau. Đó là ‘hát đối đài’. Sau này, người ta dùng từ này để ví von hành động của hai bên cùng thực hiện các hành động đối lập, đấu tranh lẫn nhau, loại bỏ lẫn nhau. Ví dụ, hai công ty cạnh tranh giành thị phần, cùng hạ giá, tranh giành nguồn lực khách hàng, đó là hát đối đài. Cũng như, hai chính trị gia cùng tấn công chính sách và hành động của nhau để giành sự ủng hộ của cử tri, cũng là hát đối đài. Tóm lại, ‘hát đối đài’ thường ám chỉ sự cạnh tranh khốc liệt, quan hệ căng thẳng, thậm chí thù địch.

Usage

主要用于比喻双方采取针锋相对的行动,互相竞争或对抗。

zhuyao yongyu biyu shuangfang caiqu zhenfeng xiangdui de xingdong, huxiang jingzheng huo duikang.

Được dùng chủ yếu để minh họa việc hai bên cùng thực hiện các hành động đối lập, cạnh tranh hoặc đấu tranh chống lại nhau.

Examples

  • 两家公司为了争夺市场份额,互相唱对台戏,大打价格战。

    liang jia gongsi wei le zhengduo shi chang fen'e, huxiang chang dui tai xi, da da jiage zhan.

    Hai công ty đang cạnh tranh để giành thị phần.

  • 这场选举中,两个主要政党唱起了对台戏,互揭短处。

    zhe chang xuanju zhong, liang ge zhuyao zhengdang chang qile dui tai xi, hu jie duanchu.

    Trong cuộc bầu cử này, hai đảng chính đang đấu đá, vạch trần những thiếu sót của nhau.