安家立业 ổn định cuộc sống
Explanation
安家立业指建立家庭,奠定事业基础,通常指在一个地方长期生活和工作,也指事业有成,家庭幸福美满。
Ổn định cuộc sống có nghĩa là xây dựng gia đình và đặt nền móng cho sự nghiệp. Thông thường nó ám chỉ việc sống và làm việc lâu dài tại một nơi, nhưng cũng thể hiện sự thành công trong sự nghiệp và một cuộc sống gia đình hạnh phúc.
Origin Story
小李大学毕业后,怀揣着梦想来到繁华的大都市。起初,他四处奔波,工作并不稳定,住处也常常更换。但是,他从未放弃对未来的憧憬,努力工作,认真学习,积累经验,提升技能。几年后,他终于在一家知名公司找到了一份稳定的工作,买了一套属于自己的房子,还找到了一个温柔善良的爱人。从此,他与爱人一起经营着属于他们的温馨家园,并朝着事业的顶峰不断努力,安家立业的梦想终于实现了。
Sau khi tốt nghiệp đại học, Tiêu Lý đến một thành phố sầm uất với những giấc mơ trong tim. Ban đầu, anh ấy đi đây đi đó, công việc không ổn định và anh ấy thường xuyên thay đổi nơi ở. Tuy nhiên, anh ấy chưa bao giờ từ bỏ ước mơ của mình, làm việc chăm chỉ, học tập chăm chỉ, tích lũy kinh nghiệm và nâng cao kỹ năng. Sau vài năm, cuối cùng anh ấy đã tìm được một công việc ổn định tại một công ty nổi tiếng, mua một căn nhà của riêng mình và tìm được một người yêu tốt bụng và dịu dàng. Từ đó, anh ấy và người yêu của mình cùng nhau vun đắp tổ ấm và tiếp tục nỗ lực hướng tới đỉnh cao sự nghiệp. Giấc mơ ổn định cuộc sống của anh ấy cuối cùng đã thành hiện thực.
Usage
常用作谓语、定语,多用于指在一个地方长期生活和工作。
Thường được sử dụng làm vị ngữ hoặc định ngữ, chủ yếu đề cập đến việc sống và làm việc lâu dài ở một nơi.
Examples
-
他大学毕业后就回老家安家立业了。
tā dàxué bìyè hòu jiù huí lǎojiā ānjiā lìyè le.
Sau khi tốt nghiệp đại học, anh ấy trở về quê hương để định cư.
-
经过多年的努力,他终于在城里安家立业了。
jīngguò duōnián de nǔlì, tā zhōngyú zài chénglǐ ānjiā lìyè le.
Sau nhiều năm làm việc chăm chỉ, cuối cùng anh ấy đã định cư ở thành phố.
-
年轻人应该努力工作,早日安家立业。
niánqīng rén yīnggāi nǔlì gōngzuò, zǎorì ānjiā lìyè
Những người trẻ tuổi nên làm việc chăm chỉ và sớm ổn định cuộc sống.