将心比心 jiāng xīn bǐ xīn Đồng cảm

Explanation

设身处地为他人着想,体会他人的感受。

Đặt mình vào vị trí của người khác và thấu hiểu cảm xúc của họ.

Origin Story

从前,在一个偏僻的小山村里,住着一位善良的老奶奶。老奶奶虽然家境贫寒,却有一颗乐于助人的心。有一天,村里来了一个年轻的旅人,他迷路了,又冷又饿。老奶奶二话不说,将他带回家中,给他热饭吃,还给他铺床睡觉。旅人非常感动,临走时,他把身上仅有的一点银子留给了老奶奶。老奶奶并没有收下这笔钱,她说:‘年轻人,我不是为了你的银子才帮助你的。将心比心,如果我也迷路了,希望有人能够帮助我。’旅人听后,更加敬佩老奶奶的善良。他明白了,善良的人心中总是装着他人,他们能够设身处地地为他人着想,这才是真正的快乐。

cóng qián, zài yīgè piānpì de xiǎo shāncūn lǐ, zhù zhe yī wèi shànliáng de lǎo nǎinai. lǎo nǎinai suīrán jiā jìng pín hán, què yǒu yī kē lè yú zhù rén de xīn. yǒu yī tiān, cūn lǐ lái le yīgè niánqīng de lǚrén, tā mímù le, yòu lěng yòu è. lǎo nǎinai èr huà bù shuō, jiāng tā dài huí jiā zhōng, gěi tā rè fàn chī, hái gěi tā pū chuáng shuìjiào. lǚrén fēicháng gǎndòng, lín zǒu shí, tā bǎ shēn shang jǐn yǒu de yī diǎn yínzi liú gěi le lǎo nǎinai. lǎo nǎinai bìng méiyǒu shōu xià zhè bǐ qián, tā shuō: ‘niánqīng rén, wǒ bù shì wèi le nǐ de yínzi cái bāngzhù nǐ de. jiāng xīn bǐ xīn, rúguǒ wǒ yě mímù le, xīwàng yǒurén nénggòu bāngzhù wǒ.’ lǚrén tīng hòu, gèngjiā jìngpèi lǎo nǎinai de shànliáng. tā línghuì le, shànliáng de rén xīnzhōng zǒng shì zhuāngzhe tā rén, tāmen nénggòu shè shēn dì dì dì wèi tā rén zhāo xiǎng, zhè cái shì zhēnzhèng de kuàilè.

Ngày xửa ngày xưa, ở một ngôi làng vùng núi hẻo lánh, sống một bà lão tốt bụng. Dù nghèo khó, bà vẫn có tấm lòng nhân hậu. Một hôm, có một chàng trai trẻ đến làng. Anh ta bị lạc đường, đói và lạnh. Không nói gì, bà lão đưa anh ta về nhà, cho anh ta ăn cơm nóng và cho anh ta ngủ. Chàng trai rất xúc động, và khi ra đi, anh ta để lại cho bà lão ít tiền mà mình có. Bà lão không nhận tiền, bà nói: ‘Chàng trai trẻ, ta giúp chàng không phải vì tiền của chàng. Nếu ta bị lạc đường, ta cũng mong có người giúp đỡ ta.’ Chàng trai càng khâm phục lòng tốt của bà lão. Anh ta hiểu rằng, người tốt bụng luôn nghĩ đến người khác, họ có thể đặt mình vào vị trí của người khác. Đó chính là hạnh phúc thực sự.

Usage

用于劝诫人们要互相体谅,设身处地为他人着想。

yòng yú quànjiè rénmen yào hùxiāng tǐliàng, shè shēn dì dì wèi tā rén zhāo xiǎng

Được dùng để khuyên mọi người nên thông cảm và đặt mình vào vị trí của người khác.

Examples

  • 你应该将心比心,设身处地为他人着想。

    nǐ yīnggāi jiāng xīn bǐ xīn, shè shēn dì dì wèi tā rén zhāo xiǎng

    Bạn nên đặt mình vào vị trí của họ và thấu cảm.

  • 我们应该将心比心,理解他们的处境。

    wǒmen yīnggāi jiāng xīn bǐ xīn, lǐjiě tāmen de chùjìng

    Chúng ta nên đặt mình vào vị trí của họ và hiểu được hoàn cảnh của họ.

  • 他做事从来不将心比心,所以人缘很差。

    tā zuò shì cóng lái bù jiāng xīn bǐ xīn, suǒyǐ rényuán hěn chà

    Anh ta chưa bao giờ tỏ ra thông cảm, vì vậy anh ta không được lòng người