居心险恶 ý đồ xấu xa
Explanation
形容心怀不轨,阴险毒辣,存心不良。
Miêu tả một người có ý đồ xấu xa, xảo quyệt và tàn nhẫn.
Origin Story
在一个古老的村庄里,住着两位村民,老李和老张。老李为人善良,乐于助人,而老张却心怀鬼胎,表面和气,暗地里却总是想方设法地算计老李。一天,村里要举行一年一度的丰收节,村民们都忙着准备,老张表面上也积极参与,但暗地里却偷偷地破坏了老李精心准备的表演道具。丰收节当天,老李的表演因为道具损坏而失败,村民们纷纷议论,老张却在一旁假装惋惜,心中暗自得意。但最终,老张的阴谋败露,他的居心险恶被村民们识破,受到了大家的谴责。从此以后,老张再也不敢在村里耍弄阴谋诡计了。
Trong một ngôi làng cổ, sống hai người dân làng, cụ Lý và cụ Trương. Cụ Lý tốt bụng và hay giúp đỡ người khác, trong khi cụ Trương thì xảo quyệt, bề ngoài thân thiện nhưng âm thầm luôn luôn mưu mô chống lại cụ Lý. Một ngày nọ, làng chuẩn bị tổ chức lễ hội mùa màng thường niên, và người dân làng tất bật chuẩn bị. Cụ Trương bề ngoài tham gia tích cực, nhưng âm thầm phá hoại đạo cụ mà cụ Lý đã chuẩn bị cẩn thận cho màn trình diễn của mình. Vào ngày lễ hội mùa màng, màn trình diễn của cụ Lý thất bại do đạo cụ bị hư hỏng; người dân làng bàn tán xôn xao, nhưng cụ Trương giả vờ hối hận, âm thầm đắc ý. Cuối cùng, âm mưu của cụ Trương bị bại lộ, ý đồ xấu xa của ông ta bị phơi bày, và ông ta bị lên án. Từ đó về sau, ông ta không dám mưu mô gì trong làng nữa.
Usage
作谓语、定语;指心怀不轨,阴险毒辣。
Làm vị ngữ, tính từ; đề cập đến người có ý đồ xấu xa và xảo quyệt.
Examples
-
他居心险恶,故意陷害我。
tā jū xīn xiǎn è, gù yì xiàn hài wǒ
Hắn có ý đồ xấu, cố tình hãm hại tôi.
-
这个计划看似合理,但背后居心险恶,需谨慎对待。
zhège jìhuà kànsì hélǐ, dàn bèihòu jū xīn xiǎn è, xū jǐn shèn duìdài
Kế hoạch này thoạt nhìn có vẻ hợp lý, nhưng đằng sau nó là âm mưu xấu xa, cần phải thận trọng