巍然屹立 wēi rán yì lì sừng sững đứng đó

Explanation

形容山势高耸挺立,不可动摇,也用来形容建筑物高大雄伟,非常稳固。

Miêu tả ngọn núi cao chót vót, sừng sững không lay chuyển, cũng dùng để chỉ những công trình kiến trúc đồ sộ, vững chắc.

Origin Story

在中国的西部,有一座高耸入云的山脉。经历了无数次的地震和风雨,它仍然巍然屹立,守护着这片土地上的生灵。山脚下,村庄世代繁衍生息,人们在山上耕种,在山下生活,山脉就像一位慈祥的长者,庇护着他们,让他们感受到自然的伟大与力量。即使是那些最为凶猛的自然灾害,也无法撼动它坚不可摧的身躯。一代又一代人见证着它的巍峨,也从中汲取着生活的勇气和力量。它成为了这片土地上永恒的象征,象征着不屈不挠的精神,以及对生命的无限热爱。

zài zhōngguó de xībù, yǒu yī zuò gāosǒng rù yún de shānmài. jīnglì le wúshù cì de dìzhèn hé fēngyǔ, tā réngrán wēi rán yì lì, shǒuhùzhe zhè piàn tǔdì shang de shēnglíng. shānjiǎo xià, cūnzhuāng shìdài fán yǎn shēng xī, rénmen zài shān shang gēngzhòng, zài shān xià shēnghuó, shānmài jiù xiàng yī wèi cíxiáng de chángzhě, pìhùzhe tāmen, ràng tāmen gǎnshòudào zìrán de wěidà yǔ lìliàng. jíshǐ shì nàxiē zuìwéi xiōngměng de zìrán zāihài, yě wúfǎ hàn dòng tā jiānkěbucuī de shēncū. yīdài yòu yīdài rén zhèngjiànzhe tā de wēi'é, yě cóng zhōng jīqǔzhe shēnghuó de yǒngqì hé lìliàng. tā chéngwéi le zhè piàn tǔdì shang yǒnghéng de xiàngzhēng, xiàngzhēngzhe bù qū bù náo de jīngshen, yǐjí duì shēngmìng de wúxiàn rè'ài.

Ở phía Tây Trung Quốc, có một dãy núi cao vút tận mây trời. Trải qua vô số trận động đất và bão tố, nó vẫn sừng sững đứng đó, che chở muôn loài trên mảnh đất này. Chân núi, những ngôi làng sinh sôi nảy nở qua nhiều thế hệ. Người dân canh tác trên núi và sinh sống ở thung lũng. Dãy núi như một vị già hiền hậu, che chở họ và cho họ cảm nhận được sự vĩ đại, sức mạnh của thiên nhiên. Ngay cả những thiên tai dữ dội nhất cũng không thể lay chuyển thân hình bất khả xâm phạm của nó. Thế hệ này nối tiếp thế hệ khác chứng kiến sự hùng vĩ của nó và từ đó học được lòng dũng cảm, sức mạnh để sống. Nó đã trở thành biểu tượng bất diệt của vùng đất này, tượng trưng cho tinh thần bất khuất và tình yêu vô hạn dành cho sự sống.

Usage

用于形容山峰、建筑物等高耸挺立,不可动摇的样子。

yòng yú xiángróng shānfēng, jiànzhùwù děng gāosǒng tǐnglì, bùkě dòngyáo de yàngzi

Được dùng để miêu tả những ngọn núi, công trình kiến trúc… sừng sững, không lay chuyển.

Examples

  • 那座山峰巍然屹立在群山之中。

    nà zuò shānfēng wēi rán yì lì zài qún shān zhī zhōng

    Đỉnh núi ấy sừng sững giữa trùng điệp núi non.

  • 故宫在北京的中心巍然屹立,见证着历史的变迁。

    gùgōng zài běijīng de zhōngxīn wēi rán yì lì, zhèngjiànzhe lìshǐ de biànqiān

    Hoàng thành Thăng Long sừng sững giữa lòng Hà Nội, chứng kiến bao thăng trầm lịch sử