弹指之间 tán zhǐ zhī jiān trong nháy mắt

Explanation

弹指:佛教语,二十念为一瞬,二十瞬为一弹指,形容时间极短。比喻时间非常短暂。

Búng tay: thuật ngữ Phật giáo, 20 niệm tạo thành một sát na, 20 sát na tạo thành một cái búng tay, mô tả một khoảng thời gian rất ngắn. Một phép ẩn dụ cho một khoảng thời gian rất ngắn.

Origin Story

话说唐朝有个书生名叫李白,从小就聪颖过人,读书过目不忘。一日,他正埋头苦读,突然听到门外传来一阵喧闹声,好奇之下,他放下书本,推门而出。只见一群人围在一起,议论纷纷,原来是县令要选拔一名秀才去参加科举考试。李白心想,这可是个千载难逢的好机会,于是便上前报名参加考试。考试题目十分刁钻,众考生纷纷抓耳挠腮,绞尽脑汁也答不上来。而李白却胸有成竹,提笔疾书,顷刻间便完成了答卷。只见他眼神炯炯有神,嘴角挂着自信的微笑,那神态仿佛胜券在握。阅卷官看完李白的答卷后,不禁连连点头称赞,如此才思敏捷,实乃百年难遇。就这样,李白在弹指之间便考中了秀才,从此开始了他的仕途生涯。

huà shuō táng cháo yǒu gè shūshēng míng jiào lǐ bái, cóng xiǎo jiù cōngyǐng guò rén, dú shū guò mù bù wàng. yī rì, tā zhèng mái tóu kǔ dú, tūrán tīng dào mén wài chuán lái yī zhèn xuānnào shēng, hào qí zhī xià, tā fàng xià shū běn, tuī mén ér chū. zhǐ jiàn yī qún rén wéi zài yī qǐ, yìlùn fēnfēn, yuán lái shì xiàn lìng yào xuǎn bá yī míng xiù cái qù cān jiā kē jǔ kǎoshì. lǐ bái xiǎng xiàng, zhè kě shì gè qiānzǎi nánféng de hǎo jīhuì, yú shì biàn shàng qián bàomíng cān jiā kǎoshì. kǎoshì tímù shífēn diāo zuān, zhòng kǎoshēng fēnfēn zhuā ěr sǎi sāi, jiǎo jǐn nǎo zhī yě dá bù shàng lái. ér lǐ bái què xiōng yǒu chéng zhú, tí bǐ jí shū, qǐng kè jiān biàn wánchéng le dá juǎn. zhǐ jiàn tā yǎnshén jiǒng jiǒng yǒu shén, zuǐ jiǎo guà zhe zìxìn de wēixiào, nà shéntài fǎngfú shèng quàn zài wò. yuè juǎn guān kàn wán lǐ bái de dá juǎn hòu, bù jīn lián lián diǎn tóu chēng zàn, rúcǐ cái sī mǐn jié, shí nái bǎi nián nán yù. jiù zhè yàng, lǐ bái zài tán zhǐ zhī jiān biàn kǎo zhòng le xiù cái, cóng cǐ kāishǐ le tā de shìtú shēngyá.

Truyền thuyết kể rằng vào thời nhà Đường, có một học giả tên là Lý Bạch, ngay từ nhỏ đã thông minh xuất chúng, có thể ghi nhớ sách vở chỉ bằng một lần đọc. Một ngày nọ, khi đang chăm chú học tập, bỗng nhiên ông nghe thấy tiếng ồn ào bên ngoài cửa. Tò mò, ông đặt sách xuống và mở cửa. Ông thấy một nhóm người tụ tập lại, đang tranh luận sôi nổi. Hóa ra, quan huyện chuẩn bị chọn một học giả tài năng để tham gia kỳ thi tuyển chọn quan lại. Lý Bạch nghĩ thầm, đây là cơ hội hiếm có, nên ông tiến lên đăng ký dự thi. Các câu hỏi trong bài thi rất khó, nhiều thí sinh đã gãi đầu gãi tai, vắt óc suy nghĩ nhưng vẫn không tìm ra đáp án. Tuy nhiên, Lý Bạch rất tự tin, ông cầm bút và viết rất nhanh, hoàn thành bài thi trong nháy mắt. Đôi mắt ông sáng rực, trên môi nở nụ cười tự tin. Có vẻ như ông đã chắc chắn về chiến thắng của mình. Sau khi đọc bài thi của Lý Bạch, quan khảo thí không khỏi gật đầu liên tục tán thưởng. Tài năng xuất chúng như vậy quả là hiếm có. Như vậy, Lý Bạch đã đỗ đạt trong nháy mắt và bắt đầu sự nghiệp của mình trong chính trường.

Usage

表示时间短暂,常用作宾语。

biǎoshì shíjiān duǎnzàn, cháng yòng zuò bīnyǔ

Nó thể hiện thời gian ngắn ngủi, thường được dùng làm tân ngữ.

Examples

  • 事情发生得非常迅速,简直就是弹指之间。

    shìqíng fāshēng de fēicháng xùnsù, jiǎnzhí jiùshì tán zhǐ zhī jiān

    Mọi việc xảy ra rất nhanh, chỉ trong nháy mắt.

  • 高手过招,胜负往往就在弹指之间。

    gāoshǒu guò zhāo, shèngfù wǎngwǎng jiù zài tán zhǐ zhī jiān

    Trận đấu giữa các chuyên gia, thắng thua thường được quyết định trong nháy mắt.

  • 他十年寒窗苦读,终于在弹指之间金榜题名。

    tā shí nián hán chuāng kǔ dú, zōngyú zài tán zhǐ zhī jiān jīnbǎng tímíng

    Anh ấy đã học hành chăm chỉ suốt mười năm, và cuối cùng đã thành công trong nháy mắt.