心狠手辣 xīn hěn shǒu là tàn nhẫn và vô tình

Explanation

形容人心地狠毒,手段残忍。

Miêu tả một người tàn nhẫn và vô tình.

Origin Story

话说古代有一个权势滔天的恶霸,他心狠手辣,鱼肉乡里,无恶不作。他贪得无厌,搜刮民脂民膏,使得百姓民不聊生。他为了巩固自己的权力,不惜杀害异己,陷害忠良。甚至他连自己的亲兄弟也狠下毒手,只为达到自己的目的。他的所作所为,激起了民愤,最终他被正义的民众所惩罚,落得个身败名裂的下场。

huì shuō gǔdài yǒu yīgè quán shì tāotiān de èbà, tā xīnhěn shǒulà, yúròu xiānglǐ, wú è bù zuò. tā tāndé wúyàn, sōuguā mínzhī míngāo, shǐde bǎixìng mín bù liáoshēng. tā wèile gùgù zìjǐ de quánlì, bù xī shāhài yìjǐ, xiàn hài zhōngliáng. shènzhì tā lián zìjǐ de qīn xiōngdì yě hěn xià dúsǒu, zhǐ wèi dá dào zìjǐ de mùdì. tā de suǒ zuò suǒ wéi, jīqǐ le mínfèn, zuìzhōng tā bèi zhèngyì de mínzhòng suǒ chéngfá, luò de gè shēn bài míngliè de xiàchǎng

Ngày xửa ngày xưa, ở Trung Quốc cổ đại, có một bạo chúa quyền lực và tàn nhẫn. Hắn ta độc ác và không thương tiếc, đàn áp dân chúng và phạm đủ mọi loại tội ác. Hắn ta tham lam không biết chán và bóc lột nhân dân đến mức họ trở nên cùng khổ. Để củng cố quyền lực của mình, hắn ta không ngần ngại sát hại những kẻ thù của mình và vu khống các quan chức trung thành. Hắn ta thậm chí còn tàn nhẫn sát hại anh em ruột của mình để đạt được mục tiêu. Hành động của hắn ta đã làm dấy lên sự phẫn nộ của dân chúng, và cuối cùng hắn ta bị những người dân chính nghĩa trừng phạt và kết thúc với danh tiếng xấu.

Usage

用于形容人的心肠狠毒,手段残忍。

Được dùng để miêu tả sự tàn nhẫn và vô tình của một người.

Examples

  • 他做事心狠手辣,令人不寒而栗。

    tā zuòshì xīnhěn shǒulà, lìng rén bù hán ér lì

    Anh ta rất tàn nhẫn và vô tình.

  • 这个恶霸心狠手辣,欺压百姓。

    zhège èbà xīnhěn shǒulà, qīyā bǎixìng

    Tên côn đồ này rất tàn nhẫn và vô tình.