恃才傲物 Kiêu ngạo và tự phụ
Explanation
恃才傲物是指一个人仗着自己有才能,看不起人。这是一种很不好的品行,因为自负会让人失去客观判断,最终导致失败。
恃才傲物 có nghĩa là tự cao tự đại về năng lực của bản thân và coi thường người khác. Đây là một tính cách xấu vì sự tự cao tự đại có thể khiến con người đánh mất khả năng phán đoán khách quan, dẫn đến thất bại cuối cùng.
Origin Story
古代有一个名叫张三的读书人,他从小天资聪颖,博览群书,学富五车。他经常在朋友面前炫耀自己的才华,并看不起那些没有知识的人。有一次,他去参加一场考试,因为对自己的实力非常自信,所以考前没有认真复习。结果,考试时很多问题都答不上来,最终名落孙山。他的朋友们都为他惋惜,并告诫他:“不要恃才傲物,要时刻保持谦虚谨慎。”张三听了朋友的话,羞愧难当,从此以后,他更加努力学习,不再自负,终于取得了成功。
Ngày xưa, có một học giả tên là Trương San. Anh ta là người có tài năng từ nhỏ, đọc rất nhiều sách, và thông minh, uyên bác. Anh ta thường khoe khoang tài năng của mình trước mặt bạn bè và coi thường những người không có kiến thức. Một lần, anh ta đi thi, và vì rất tự tin vào năng lực của mình, nên anh ta đã không ôn tập kỹ trước khi thi. Kết quả là, trong lúc thi, anh ta không thể trả lời được nhiều câu hỏi và cuối cùng trượt. Bạn bè anh ta cảm thấy tiếc nuối cho anh ta và khuyên nhủ: ,
Usage
恃才傲物用来形容一个人自负、骄傲,看不起他人。例如,
恃才傲物 được sử dụng để miêu tả một người tự cao tự đại, kiêu ngạo và coi thường người khác. Ví dụ, ,
Examples
-
他恃才傲物,目中无人,从来不听取别人的意见。
tā shì cái ào wù, mù zhōng wú rén, cóng lái bù tīng qǔ bié rén de yì jiàn.
Anh ta rất kiêu ngạo về tài năng của mình và coi thường người khác.
-
恃才傲物的人,往往容易走向失败。
shì cái ào wù de rén, wǎng wǎng róng yì zǒu xiàng shī bài
Những người kiêu ngạo thường dễ thất bại.