成群结队 chéng qún jié duì thành từng đàn

Explanation

形容许多人或动物聚集在一起。

Được dùng để miêu tả nhiều người hoặc động vật tụ tập lại với nhau.

Origin Story

一群蚂蚁成群结队地搬运食物,它们有的抬着比自己身体大好几倍的谷粒,有的扛着树叶,有的则在后面指挥调度。它们井然有序地前进,丝毫没有混乱。队伍最前方,一只身强力壮的蚂蚁挥舞着触角,带领着队伍朝着目标前进。途中遇到障碍,它们会相互配合,一起克服困难。终于,在众蚂蚁的齐心协力下,食物被安全地运回了蚁巢。

yī qún mayǐ chéng qún jié duì de bān yùn shíwù, tāmen yǒude tái zhe bǐ zìjǐ shēntǐ dà hǎo jǐ bèi de gǔlì, yǒude kāngzhe shùyè, yǒude zé zài hòumiàn zhǐhuī điều dù. tāmen jǐngrán yǒuxù de qiánjìn, sīháo méiyǒu hùnluàn. duìwù zuì qiánfāng, yī zhī shēnqiáng lìzhuàng de mayǐ huī wǔzhe chùjiǎo, dàilǐngzhe duìwù cháozhe mùbiāo qiánjìn. túzhōng yùdào zhàng'ài, tāmen huì xiānghù pèihé, yīqǐ kèfú kùnnan. zhōngyú, zài zhòng mayǐ de qíxīn xiélì xià, shíwù bèi ānquán de yùnhuíle yǐcháo.

Một nhóm kiến cùng nhau vận chuyển thức ăn. Có con khiêng những hạt thóc lớn gấp nhiều lần cơ thể chúng, có con khiêng lá, còn lại thì chỉ huy từ phía sau. Chúng di chuyển một cách trật tự, không hề bị lạc. Đi đầu là một con kiến khỏe mạnh, vẫy râu dẫn dắt cả đoàn về phía mục tiêu. Trên đường đi, chúng gặp phải trở ngại nhưng đều hợp tác với nhau, cùng nhau vượt qua khó khăn. Cuối cùng, nhờ tinh thần đồng đội, kiến đã vận chuyển thức ăn an toàn về tổ.

Usage

常用来形容众多的人或事物聚集在一起,数量很多,整体性强。

cháng yòng lái xíngróng zhòngduō de rén huò shìwù jùjí zài yīqǐ, shùliàng hěn duō, zhěngtǐ xìng qiáng

Thường được dùng để miêu tả một lượng lớn người hoặc vật tụ họp lại với nhau, tạo thành một nhóm lớn và thống nhất.

Examples

  • 一群孩子成群结队地去郊外游玩。

    yī qún háizi chéng qún jié duì de qù jiāowài yóuwán

    Một nhóm trẻ em cùng nhau đi chơi ở ngoại ô.

  • 候鸟成群结队地飞往南方过冬。

    hòuniǎo chéng qún jié duì de fēi wǎng nánfāng guòdōng

    Những con chim di cư bay về phương nam để tránh rét trong đàn.

  • 游客们成群结队地参观故宫博物院。

    yóukè men chéng qún jié duì de cānguān gùgōng bówùyuàn

    Du khách tham quan Cung điện thành từng đoàn.