扫地出门 sǎo dì chū mén quét ra khỏi nhà

Explanation

比喻彻底清除,赶走。

Nghĩa bóng, loại bỏ hoặc trục xuất hoàn toàn.

Origin Story

话说唐朝时期,有个贪官污吏,鱼肉百姓,横行霸道。百姓不堪其苦,纷纷上书告状。皇帝得知后,龙颜大怒,下令将这贪官扫地出门,抄家灭族。这贪官被押赴刑场,他的家产被官兵全部没收,家眷也被赶出家门,从此过着流离失所的生活,再也没有翻身的机会。贪官的例子,警示后世官员要廉洁自律,为民服务。 这个故事也告诉我们,那些作恶多端的人,最终必将受到惩罚。

huà shuō táng cháo shí qī, yǒu gè tānguān wūlì, yú ròu bǎixìng, héngxíng bàdào. bǎixìng bùkān qí kǔ, fēnfēn shàngshū gàozhuàng. huángdì dézhī hòu, lóngyán dà nù, xià lìng jiāng zhè tānguān sǎo dì chūmén, chāojiā mièzú. zhè tānguān bèi yā fù xíngchǎng, tā de jiāchǎn bèi guānbīng quánbù méishōu, jiājuàn yě bèi gǎn chū jiā mén, cóngcǐ guòzhe liúlí shìsuǒ de shēnghuó, zài yě méiyǒu fānshēn de jīhuì. tānguān de lìzi, jǐngshì hòushì guānyuán yào liánjié zìlǜ, wèi mín fúwù.

Vào thời nhà Đường, có một quan tham ô lại áp bức bách hại dân chúng và hành động một cách bạo ngược. Nhân dân vô cùng khổ sở và gửi rất nhiều đơn khiếu nại. Khi hoàng đế biết được điều này, ông ta vô cùng tức giận và ra lệnh cách chức quan lại đó và tịch thu tài sản của hắn. Quan lại bị xử tử, tài sản bị tịch thu và gia đình hắn bị đuổi khỏi nhà. Họ sống trong cảnh nghèo khổ và không bao giờ có cơ hội để hồi phục. Câu chuyện về viên quan này được dùng như một lời cảnh tỉnh đối với các quan lại trong tương lai rằng phải trung thực và phục vụ nhân dân. Nó cũng cho thấy rằng những kẻ làm điều ác cuối cùng sẽ bị trừng phạt.

Usage

用于比喻彻底清除,赶走。

yòng yú bǐyù chèdǐ qīngchú, gǎn zǒu

Được sử dụng để mô tả việc loại bỏ hoặc trục xuất hoàn toàn.

Examples

  • 他犯了严重错误,被公司扫地出门。

    tā fànle yánzhòng cuòwù, bèi gōngsī sǎo dì chūmén

    Anh ta phạm một sai lầm nghiêm trọng và bị đuổi việc.

  • 这家公司经营不善,最终被扫地出门。

    zhè jiā gōngsī jīngyíng bùshàn, zuìzhōng bèi sǎo dì chūmén

    Công ty này quản lý kém và cuối cùng phá sản/bị buộc phải rời khỏi thị trường