拐弯抹角 nói vòng vo
Explanation
比喻说话绕弯子,不直截了当。
Thành ngữ này miêu tả cách nói chuyện không trực tiếp mà lại vòng vo, lan man.
Origin Story
从前,在一个小山村里住着一位老农,他有一块地种着许多瓜果。一天,老农的邻居老王来串门,老农热情地招待了他。席间,老王指着老农的瓜果说:"你的瓜果长得真好,我家的地里种的却不如你的好。"老农笑着说:"那都是因为我种地的方法与众不同。"老王一听来了兴趣,就问:"你种地的秘诀是什么?能不能告诉我?"老农神秘一笑,说:"这个秘诀啊,说起来话长,得从我年轻的时候说起……",
Ngày xửa ngày xưa, ở một ngôi làng nhỏ trên núi, có một ông lão làm nông có một mảnh đất trồng rất nhiều hoa quả. Một hôm, hàng xóm của ông lão, Lão Vương, đến thăm, và ông lão đã tiếp đón ông ấy rất nồng nhiệt. Trong lúc trò chuyện, Lão Vương chỉ vào những sản phẩm nông nghiệp của ông lão và nói: “Hoa quả của ông tươi tốt quá, còn hoa quả ở vườn nhà tôi thì không được như vậy.” Ông lão cười và nói: “Đó là bởi vì phương pháp trồng trọt của tôi khác người.” Lão Vương rất tò mò và hỏi: “Mẹo của ông là gì vậy? Ông có thể cho tôi biết không?” Ông lão cười bí hiểm và nói: “Cái bí quyết này… nói ra thì dài lắm, tôi phải kể từ hồi còn trẻ…”
Usage
用于形容说话不直截了当,绕弯子。
Thành ngữ này dùng để miêu tả người nói chuyện không trực tiếp mà lại vòng vo, lan man.
Examples
-
他说话总是拐弯抹角,让人很难听懂。
tā shuō huà zǒng shì guǎi wān mò jiǎo, ràng rén hěn nán tīng dǒng。
Anh ta luôn nói vòng vo, làm cho người khác khó hiểu.
-
这个问题不要拐弯抹角,直接说重点吧。
zhège wèntí bùyào guǎi wān mò jiǎo, zhíjiē shuō zhòngdiǎn ba。
Đừng vòng vo nữa, hãy nói thẳng vấn đề đi.
-
会议上,他拐弯抹角地表达了对这个方案的不满。
huìyì shàng, tā guǎi wān mò jiǎo de biǎodá le duì zhège fāng'àn de bù mǎn
Trong cuộc họp, anh ta đã gián tiếp bày tỏ sự không hài lòng của mình đối với đề xuất này.