摇头晃脑 lắc đầu
Explanation
形容人自得其乐、洋洋得意或自我陶醉的神态。
Để miêu tả thái độ tự mãn, tự đắm chìm vào bản thân hoặc say sưa của một người.
Origin Story
话说唐朝时期,有个秀才叫张三,他自认为才华横溢,经常摇头晃脑,自顾自地吟诵诗词。一天,他去参加科举考试,路上碰到一位老农,老农见他摇头晃脑,不禁好奇地问:"这位公子,你这是怎么了?"张三得意洋洋地说:"我正在背诵我精心创作的诗词,准备在考试中大放异彩!"老农听了,哈哈大笑,说:"我看你摇头晃脑的,恐怕连考试的题目都还没看清楚吧!"张三不服气,继续摇头晃脑地背诵,结果考试成绩很不理想。张三这才明白,真正的才华不是靠摇头晃脑来展现的,而是需要扎实的学识和真才实学。
Có câu chuyện kể rằng, xưa kia có một nhà nho tên là Trương San. Ông ta tự cho mình là người tài giỏi xuất chúng và thường xuyên lắc đầu khi đọc thơ. Một hôm, trên đường đi thi, ông gặp một lão nông. Thấy ông ta lắc đầu, lão nông tò mò hỏi: “Cụ làm sao vậy?”. Trương San tự hào đáp: “Tôi đang học thuộc những bài thơ tâm huyết của mình, chuẩn bị tỏa sáng trong kỳ thi!”. Lão nông cười ha hả: “Nhìn cụ lắc đầu thế kia, chắc là chưa xem qua đề thi rồi!”. Trương San vẫn không nản, tiếp tục đọc thơ, nhưng kết quả thi cử lại rất không như ý. Thế là ông ta mới hiểu rằng, tài năng thực sự không phải thể hiện bằng cách lắc đầu, mà là cần có kiến thức vững chắc và năng lực thực sự.
Usage
多用于形容人自以为得意洋洋的神态,也可用以形容人陶醉于某事的神情。
Hầu hết được dùng để miêu tả vẻ mặt tự mãn của ai đó, cũng có thể được dùng để miêu tả người đang say sưa với điều gì đó.
Examples
-
他一边摇头晃脑地背诵着古诗,一边用手指在空中比划着字形。
tā yībiān yáotóu huàngnǎo de bèisòngzhe gǔshī, yībiān yòng shǒuzhǐ zài kōngzhōng bǐhuàzhe zì xíng.
Anh ta ngâm thơ cổ, vừa lắc đầu vừa vẽ vời những nét chữ trên không.
-
孩子们摇头晃脑地唱着儿歌,脸上洋溢着幸福的笑容。
háizimen yáotóu huàngnǎo de chàngzhe ér gē, liǎnshang yángyìzhe xìngfú de xiàoróng.
Bọn trẻ vừa hát những bài đồng dao vừa lắc đầu, khuôn mặt rạng rỡ niềm vui.