有来有往 có qua có lại
Explanation
指双方互相给予和接受,多用于人际交往或其它交互行为。
Chỉ sự cho và nhận lẫn nhau, chủ yếu được sử dụng trong các tương tác giữa cá nhân hoặc các hành vi tương tác khác.
Origin Story
从前,在一个小山村里,住着两位老农,一位姓张,一位姓李。张老汉家擅长种植水稻,而李老汉家擅长种植果树。一年,张老汉家的水稻收成不好,而李老汉家的果树却获得了丰收。张老汉便去李老汉家寻求帮助,李老汉慷慨地送给了张老汉一些果子。来年,李老汉家的果树收成不好,而张老汉家的水稻却获得了丰收,于是张老汉又送给了李老汉一些稻米。就这样,两位老农互相帮助,互通有无,一直生活得很幸福。他们的故事在村里传为佳话,大家都称赞他们之间“有来有往”的友谊。
Ngày xửa ngày xưa, ở một ngôi làng nhỏ trên núi, có hai người nông dân già sống, một người họ Trương và người kia họ Lý. Gia đình Trương giỏi trồng lúa, còn gia đình Lý giỏi trồng cây ăn quả. Một năm nọ, vụ lúa của Trương thất bát, nhưng cây ăn quả của Lý lại được mùa bội thu. Trương đến nhà Lý xin giúp đỡ, và Lý hào phóng tặng Trương một ít trái cây. Năm sau, cây ăn quả nhà Lý không được mùa, nhưng lúa nhà Trương lại được mùa bội thu, vì vậy Trương tặng Lý một ít gạo. Như vậy, hai ông lão nông dân giúp đỡ lẫn nhau, trao đổi sản phẩm của họ và sống hạnh phúc mãi mãi. Câu chuyện của họ được kể lại trong làng, và mọi người đều ca ngợi tình bạn “có qua có lại” của họ.
Usage
用于描写双方互相给予和接受,强调互动和平衡。
Được dùng để miêu tả sự cho và nhận lẫn nhau, nhấn mạnh sự tương tác và cân bằng.
Examples
-
小王和小李互相帮助,工作上总是互相支持,真是有来有往。
xiǎo wáng hé xiǎo lǐ hù xiāng bāngzhù, gōngzuò shàng zǒngshì hù xiāng zhīchí, zhēnshi yǒu lái yǒu wǎng.
Tiểu Vương và Tiểu Lý giúp đỡ lẫn nhau và luôn hỗ trợ nhau trong công việc. Thật sự là một mối quan hệ qua lại.
-
我和邻居之间经常互相帮助,彼此之间有来有往,相处得非常融洽。
wǒ hé línjū zhī jiān jīngcháng hù xiāng bāngzhù, bǐcǐ zhī jiān yǒu lái yǒu wǎng, xiāngchǔ de fēicháng róngqià
Tôi và hàng xóm thường xuyên giúp đỡ lẫn nhau, và chúng tôi có một mối quan hệ rất hòa thuận nhờ sự hỗ trợ qua lại này..