望其项背 Wang qi xiang bei
Explanation
比喻赶得上或能与之相比。一般用于否定式,表示赶不上。
Từ này có nghĩa là bắt kịp hoặc có thể so sánh với ai đó. Nó thường được sử dụng trong câu phủ định để chỉ ra rằng ai đó không thể bắt kịp.
Origin Story
话说唐朝时期,有个名叫李白的诗仙,他的诗歌才华横溢,无人能及。有一次,他参加宫廷诗会,众多文人墨客纷纷献上自己的作品,但都无法与李白的诗歌相媲美。他们的诗作,无论从意境、气势还是技巧上,都无法与李白的诗歌相提并论。人们叹服李白的才华,纷纷感慨道:‘李白诗才之高,后世难有望其项背者!’。
Tương truyền, vào thời nhà Đường, có một thi nhân tên là Lý Bạch, tài năng thơ ca của ông vô song. Có lần, ông tham gia một buổi hội thơ tại triều đình, nhiều văn nhân học sĩ đều dâng tặng tác phẩm của mình, nhưng không ai có thể sánh được với thơ của Lý Bạch. Thơ của họ, xét về ý tứ, khí thế hay kỹ thuật, đều không thể so bì với thơ của Lý Bạch. Mọi người đều thán phục tài năng của Lý Bạch và thở dài: “Tài năng thơ ca của Lý Bạch cao siêu đến mức hậu thế khó mà sánh kịp!”.
Usage
用作谓语、定语;多用于否定句。
Được dùng như vị ngữ và định ngữ; chủ yếu được dùng trong câu phủ định.
Examples
-
他的书法造诣之高,后辈难以望其项背。
tā de shūfǎ zàoyì zhī gāo, hòubèi nán yǐ wàng qí xiàng bèi
Tài nghệ thư pháp của ông ấy cao siêu đến mức các thế hệ sau khó lòng sánh kịp.
-
虽然他很努力,但与那些资深专家相比,还差得很远,难以望其项背。
suīrán tā hěn nǔlì, dàn yǔ nàxiē zīshēn zhuānjiā xiāngbǐ, hái chà de hěn yuǎn, nán yǐ wàng qí xiàng bèi
Mặc dù rất nỗ lực, nhưng so với các chuyên gia kỳ cựu, anh ấy vẫn còn kém xa, không thể sánh được.