朱颜绿鬓 zhū yán lǜ bìn má ửng hồng và mái tóc đen

Explanation

形容年轻貌美的容貌。

Miêu tả vẻ ngoài trẻ trung và xinh đẹp.

Origin Story

话说唐朝,有个才子叫李白,他年轻时风流倜傥,才华横溢,深受女子爱慕。一日,他在长安城游玩,偶遇一位名叫王昭君的绝色女子,王昭君正是当时有名的美人,她朱颜绿鬓,明眸善睐,一颦一笑都令人心动。李白被她的美貌所倾倒,当即写下了一首赞美她的诗,诗中写道:‘清水出芙蓉,天然去雕饰。’王昭君也对李白的才华赞赏不已,两人一见倾心,从此相爱相守。他们的爱情故事流传至今,成为一段佳话。

huà shuō táng cháo, yǒu gè cái zǐ jiào lǐ bái, tā nián qīng shí fēng liú tì tǎng, cái huá héng yì, shēn shòu nǚ zǐ ài mù. yī rì, tā zài cháng ān chéng yóu wán, ǒu yù yī wèi míng jiào wáng zhāo jūn de jué sè nǚ zǐ, wáng zhāo jūn zhèng shì dāng shí yǒu míng de měi rén, tā zhū yán lǜ bìn, míng móu shàn lài, yī pín yī xiào dōu lìng rén xīn dòng. lǐ bái bèi tā de měi mào suǒ qīng dǎo, dàn jí xiě xià le yī shǒu zàn měi tā de shī, shī zhōng xiě dào: ‘qīng shuǐ chū fú róng, tiān rán qù diāo shì.’ wáng zhāo jūn yě duì lǐ bái de cái huá zàn shǎng bù yǐ, liǎng rén yī jiàn qīng xīn, cóng cǐ xiāng ài xiāng shǒu. tā men de ài qíng gù shì liú chuán zhì jīn, chéng wéi yī duàn jiā huà.

Thời nhà Đường, có một học giả tài năng tên là Lý Bạch. Thời trẻ, ông rất quyến rũ và tài hoa, được phụ nữ hết sức ngưỡng mộ. Một ngày kia, khi đang dạo chơi ở thành Trường An, ông tình cờ gặp một người phụ nữ xinh đẹp tên là Vương Chiêu Quân. Vương Chiêu Quân là một mỹ nhân nổi tiếng lúc bấy giờ, nàng có má ửng hồng và mái tóc đen, mỗi cái nhíu mày và nụ cười đều khiến lòng người xao xuyến. Lý Bạch bị vẻ đẹp của nàng mê hoặc và lập tức viết một bài thơ để ca ngợi nàng. Trong bài thơ, ông viết: ‘Nước trong sinh ra sen, tự nhiên không cần trang điểm.’ Vương Chiêu Quân cũng rất ngưỡng mộ tài năng của Lý Bạch, và cả hai đã yêu nhau từ cái nhìn đầu tiên và sống với nhau từ đó. Câu chuyện tình yêu của họ được truyền lại cho đến ngày nay, trở thành một truyền thuyết đẹp.

Usage

多用于描写女子年轻貌美。

duō yòng yú miáo xiě nǚ zǐ nián qīng mào měi

Thường được dùng để miêu tả vẻ ngoài trẻ trung và xinh đẹp của người phụ nữ.

Examples

  • 她朱颜绿鬓,青春靓丽。

    tā zhū yán lǜ bìn, qīng chūn liàng lì

    Cô ấy trẻ trung và xinh đẹp với má ửng hồng và mái tóc đen.

  • 他回想起自己朱颜绿鬓的少年时代。

    tā huí xiǎng qǐ zìjǐ zhū yán lǜ bìn de shào nián shí dài

    Anh ấy nhớ lại thời trẻ trung của mình với má ửng hồng và mái tóc đen.