杀人灭口 giết người diệt khẩu
Explanation
指为了消灭罪证或隐瞒真相而杀害知情者。是一种极端残忍的行为。
Chỉ việc giết người biết sự thật để tiêu diệt chứng cứ hoặc che giấu sự thật. Đó là hành động vô cùng tàn nhẫn.
Origin Story
话说唐朝时期,有个贪官叫李某,他为非作歹,鱼肉百姓。一次,他强抢民女,民女不从,李某便将其杀害。为了灭口,李某又杀害了所有目睹事件的证人。然而,天网恢恢,疏而不漏,李某的恶行最终被揭露,他被判处极刑,死有余辜。这个故事警示我们:作恶多端终将受到惩罚,而杀人灭口更是罪上加罪,绝无好下场。
Có người kể rằng, vào thời nhà Đường, có một viên quan tham ô tên là Lý Mậu, người đã gây ra đủ loại bất công và áp bức dân chúng. Một lần, hắn ta cố gắng cưỡng bức một cô gái trẻ, nhưng cô ta chống cự. Lý Mậu đã giết chết cô ta. Để diệt khẩu, hắn ta giết chết tất cả những người đã chứng kiến sự việc. Tuy nhiên, công lý đã chiến thắng, và cuối cùng những hành động xấu xa của Lý Mậu đã bị phơi bày. Hắn ta bị kết án tử hình và nhận được sự trừng phạt mà hắn ta đáng phải chịu. Câu chuyện này là lời cảnh báo: những kẻ làm điều ác cuối cùng sẽ bị trừng phạt, và việc giết người bịt miệng chỉ làm tăng thêm tội ác của chúng.
Usage
用于形容为了掩盖罪行而杀害知情人的行为。
Được dùng để mô tả hành động giết người biết sự thật để che giấu tội ác.
Examples
-
他杀人灭口,企图逃避法律的制裁。
ta shā rén miè kǒu, qǐtú táobì fǎlǜ de zhìcái.
Hắn ta giết người làm chứng để trốn tránh sự trừng phạt của pháp luật.
-
为了保住秘密,他竟然不惜杀人灭口。
wèile bǎo zhù mìmì, tā jìngrán bù xī shā rén miè kǒu.
Để giữ bí mật, hắn ta thậm chí còn liều lĩnh giết người làm chứng。