永矢弗谖 Yǒng shǐ fú xuān Vĩnh chỉ bất quên

Explanation

指永远不忘,牢记在心。

Ý chỉ việc không bao giờ quên, ghi nhớ mãi mãi.

Origin Story

卫国有个女子,因为某种原因离开了她的丈夫,她在思念丈夫的夜晚,辗转反侧,难以成眠,便写下这首诗,表达她对丈夫的思念和忠贞,她决心永远不忘这份感情,这便是“永矢弗谖”的由来。几千年来,“永矢弗谖”一直被人们用来形容对某件事或某个人永世不忘的决心,表达一种深刻而持久的情感。

Wèi guó yǒu ge nǚzi, yīnwèi mǒu zhǒng yuányīn líkāi le tā de zhàngfu, tā zài sīniàn zhàngfu de yèwǎn, zhǎn zhuǎn fǎn cè, nán yǐ chéngmián, biàn xiě xià zhè shǒu shī, biǎodá tā duì zhàngfu de sīniàn hé zhōngzhēn, tā juéxīn yǒngyuǎn bù wàng zhè fèn gǎnqíng, zhè biàn shì “yǒngshǐ fúxuān” de yóulái. Jǐ qiānián lái,“yǒngshǐ fúxuān” yīzhí bèi rénmen yòng lái xíngróng duì mǒu jiàn shì huò mǒu ge rén yǒngshì bù wàng de juéxīn, biǎodá yī zhǒng shēnkè ér chángjiǔ de qínggǎn.

Ngày xưa có một người phụ nữ ở nước Vệ, vì lý do nào đó đã rời bỏ chồng mình. Vào những đêm nhớ chồng, bà trở mình không ngủ được, rồi viết bài thơ này để bày tỏ nỗi nhớ và lòng chung thủy với chồng. Bà quyết tâm không bao giờ quên đi cảm xúc này, và đó là nguồn gốc của “Vĩnh chỉ bất quên”. Hàng ngàn năm nay, “Vĩnh chỉ bất quên” được mọi người dùng để diễn tả quyết tâm không bao giờ quên một việc hay một người nào đó, thể hiện một tình cảm sâu sắc và lâu dài.

Usage

常用来形容对某人或某事的感情很深,永远不会忘记。

cháng yòng lái xíngróng duì mǒu rén huò mǒu shì de gǎnqíng hěn shēn, yǒngyuǎn bù huì wàngjì

Thường được dùng để miêu tả tình cảm sâu đậm đối với người hay vật nào đó, không bao giờ quên.

Examples

  • 他对朋友的恩情,真是永矢弗谖。

    Tā duì péngyou de ēnqíng, zhēnshi yǒngshǐ fúxuān

    Anh ấy sẽ không bao giờ quên lòng tốt của người bạn mình