汗流浃背 Hàn liú jiā bèi đổ mồ hôi đầm đìa

Explanation

形容汗水湿透了衣背,多用于形容人因害怕、紧张或劳累而大量出汗。

Miêu tả mồ hôi thấm đẫm lưng áo; chủ yếu dùng để miêu tả người đổ mồ hôi nhiều do sợ hãi, căng thẳng hoặc kiệt sức.

Origin Story

话说汉武帝驾崩后,霍光辅佐年幼的昭帝刘弗陵。然而,霍光对刘弗陵的荒唐行为担忧不已。一次,霍光与张安世、田延年密谋废黜昭帝,并计划由丞相杨敞向太后进言。杨敞闻讯后,吓得汗流浃背,犹豫不决。杨敞的妻子,司马迁之女,却展现出非凡的胆识,力劝丈夫接受这个艰难的任务。第二天,杨敞便向太后上奏,最终促成昭帝被废,刘询继位。杨敞在关键时刻的抉择,体现了责任与担当,也让我们深刻体会到‘汗流浃背’所表达的紧张与压力。

huà shuō hàn wǔ dì jià bēng hòu, huò guāng fǔzuò nián yòu de zhāo dì liú fúlíng. rán'ér, huò guāng duì liú fúlíng de huāng táng xíngwéi dānyōu bù yǐ. yī cì, huò guāng yǔ zhāng ān shì, tián yán nián mì móu fèi chù zhāo dì, bìng jìhuà yóu chéng xiàng yáng chǎng xiàng tài hòu jìn yán. yáng chǎng wén xùn hòu, xià de hàn liú jiā bèi, yóuyù bu jué. yáng chǎng de qīzi, sī mǎ qiān zhī nǚ, què zhǎnxiàn chū fēi fán de dǎnshí, lì quàn zhàngfu jiēshòu zhège jiānnán de rènwu. dì èr tiān, yáng chǎng biàn xiàng tài hòu shàng zòu, zuìzhōng cù chéng zhāo dì bèi fèi, liú xún jì wèi. yáng chǎng zài guānjiàn shí kè de juézé, tǐxiàn le zérèn yǔ dāndāng, yě ràng wǒmen shēnkè tǐhuì dào ‘hàn liú jiā bèi’ suǒ biǎodá de jǐnzhāng yǔ yālì.

Người ta kể rằng sau khi Hoàng đế Vũ nhà Hán mất, Hoắc Quang đã phò tá Hoàng đế Chiêu trẻ tuổi, Lưu Phù Linh. Tuy nhiên, Hoắc Quang vô cùng lo lắng về hành vi thiếu suy nghĩ của Lưu Phù Linh. Có lần, Hoắc Quang đã âm mưu với Trương An Thế và Điền Diên Niên để phế truất Hoàng đế Chiêu, và dự định để Thừa tướng Dương Xương tâu lên Hoàng thái hậu. Nghe được điều này, Dương Xương sợ hãi đổ mồ hôi đầm đìa và do dự. Vợ của Dương Xương, con gái của Tư Mã Thiên, lại thể hiện dũng khí phi thường, thuyết phục chồng mình đảm nhận nhiệm vụ khó khăn này. Ngày hôm sau, Dương Xương tâu lên Hoàng thái hậu, cuối cùng dẫn đến việc phế truất Hoàng đế Chiêu và Lưu Huyên lên ngôi. Quyết định của Dương Xương vào thời khắc mấu chốt này đã thể hiện trách nhiệm và sự tận tâm, và cho phép chúng ta hiểu sâu sắc sự căng thẳng và áp lực được thể hiện trong cụm từ "đổ mồ hôi đầm đìa".

Usage

多用于描写人因恐惧、紧张或劳累而大量出汗的情况。

duō yòng yú miáoxiě rén yīn kǒngjù, jǐnzhāng huò láolèi ér dàliàng chū hàn de qíngkuàng

Chủ yếu dùng để miêu tả người đổ mồ hôi nhiều do sợ hãi, căng thẳng hoặc kiệt sức.

Examples

  • 他紧张得汗流浃背。

    tā jǐnzhāng de hàn liú jiā bèi

    Anh ấy đổ mồ hôi hột vì hồi hộp.

  • 比赛结束后,他汗流浃背,却露出了胜利的微笑。

    bǐsài jiéshù hòu, tā hàn liú jiā bèi, què lù chū le shènglì de wēixiào

    Sau trận đấu, anh ấy đẫm mồ hôi nhưng vẫn nở nụ cười chiến thắng.

  • 听到这个噩耗,他吓得汗流浃背,脸色惨白。

    tīng dào zhège éhào, tā xià de hàn liú jiā bèi, liǎnsè cǎnbái

    Nghe được tin dữ, anh ấy sợ hãi đổ mồ hôi đầm đìa và tái mét mặt mày.