江东父老 Giang Đông phụ lão
Explanation
江东父老指的是家乡的父兄长辈,常用于表达对家乡的思念和愧疚之情。
Jiangdong fulao chỉ những người lớn tuổi và tổ tiên của quê hương một người, thường được dùng để bày tỏ nỗi nhớ nhà và cảm giác tội lỗi.
Origin Story
楚汉相争时期,项羽率领八千江东子弟西征,最终兵败垓下,被汉军围困。项羽突围至乌江,面对追兵,他悲叹自己无颜面对江东父老,最终自刎而死,一代英雄就此陨落。这个故事体现了项羽对故土和人民的责任感,也展现了他悲壮的英雄气概。项羽虽然失败了,但他始终记得自己肩负的责任,以及对江东父老的承诺,这让他即使在失败面前也依然保持了尊严和气节。后世人们常常用“江东父老”来形容家乡的父老乡亲,也以此来表达对故土的深厚感情和责任感。
Trong cuộc tranh hùng Chu-Hán, Tướng Xiang Yu dẫn 8000 quân Giang Đông Tây chinh, cuối cùng đại bại ở Gaixia và bị quân Hán vây hãm. Xiang Yu đột phá đến sông Ô, đối mặt với quân truy kích, ông than thở rằng mình không dám đối mặt với các bậc trưởng lão Giang Đông, cuối cùng tự vẫn. Câu chuyện này phản ánh tinh thần trách nhiệm của Xiang Yu đối với quê hương và nhân dân, đồng thời thể hiện khí phách anh hùng bi tráng của ông. Mặc dù thất bại, Xiang Yu vẫn luôn nhớ đến trách nhiệm và lời hứa với các trưởng lão Giang Đông, điều này giúp ông giữ vững khí tiết và phẩm giá ngay cả khi thất bại. Thế hệ sau thường dùng “Giang Đông phụ lão” để chỉ các bậc trưởng lão và hàng xóm quê hương, qua đó bày tỏ tình cảm sâu sắc và tinh thần trách nhiệm đối với quê hương.
Usage
用于表达对家乡的愧疚或思念之情。
Được sử dụng để bày tỏ sự ăn năn hoặc nỗi nhớ quê nhà.
Examples
-
项羽兵败垓下,无颜见江东父老,自刎乌江。
Xiàng Yǔ bīng bài Gāixià, wú yán jiàn Jiāngdōng fùlǎo, zìwěn Wūjiāng.
Tướng Xiang Yu đại bại ở Gaixia, vì xấu hổ không dám gặp các bậc trưởng lão Giang Đông nên đã tự vẫn ở sông Ô.
-
他辜负了家乡父老的期望,心中充满愧疚。
Tā gūfù le jiāxiāng fùlǎo de qiwàng, xīnzōng chōngmǎn kuìjiù
Ông đã phụ lòng mong mỏi của các vị bô lão quê nhà và trong lòng tràn ngập sự ăn năn, hối hận.